文型- CÂU MẪU
文法- NGỮ PHÁP
例文- VÍ DỤ
1 | わたしは ワット先生に 本を いただきました。 |
Tôi được thầy Watt cho sách. |
2 | わたしは 課長に 手紙の まちがいを 直して いただきました。 |
Tôi được tổ trưởng sửa cho chỗ sai ở lá thư. |
3 | 部長の 奥さんは わたしに お茶を 教えて くださいました。 |
Vợ tổ trưởng dạy trà đạo cho tôi. |
4 | わたしは 息子に 紙飛行機を 作って やりました。 |
Tôi làm máy bay cho con trai. |
きれいな お皿ですね。
Cái đĩa đẹp nhỉ.。。。ええ、結婚の お祝いに 田中さんが くださいました。
...Vâng, anh Tanaka tặng tôi làm quà cưới đấy.お母さん、あの 猿に お菓子を やっても いい?
Mẹ ơi, con cho con khỉ ăn kẹo có được không?。。。いいえ。 あそこにえさを やってはいけないと 書いてありますよ。
...Không. Ở kia có ghi là không được cho (khỉ) ăn đấy.相撲を 見に 行った ことが ありますか。
Anh/Chị đã bao giờ đi xem sumo chưa?。。。ええ、 この間 部長に 連れて 行って いただきました。
...Rồi. Hôm trước tôi được trưởng phòng dẫn đi xem.とても おもしろかったです。
Vui lắm.タワポンさん、夏休みの ホームステイは どうでしたか。
Anh Thawaphon, chuyến đi homestay kì nghỉ hè vừa rồi thế nào?。。。楽しかったです。 家族の 皆さんが とても 親切に してくださいました。
...Rất vui. Mọi người trong dia đình đối xử với tôi rất thân thiện..お子さんの 誕生日には どんな ことを して あげますか。
Anh/Chị làm gì cho cháu vào dịp sinh nhật.。。。友達を 呼んで、パーティーを して やります。
...Tôi mời các bạn của cháu đến và làm tiệc.新しい コピー機の 使い方が よく わからないんですが、ちょっと 教えて くださいませんか。
Tôi không biết sử dụng cái máy photocopy mới. Anh chị làm ơn chỉ cho tôi có được không?。。。いいですよ。
...Vâng, được rồi.