Minna no nihongo Ngữ Pháp Bài 34

Minna no nihongo Ngữ Pháp Bài 34

文型-CÂU MẪU

文法-NGỮ PHÁP

例文-VÍ DỤ

 1    わたしが 今から 言う とおりに、書いて ください。
  Hãy viết theo đúng như tôi sẽ đọc bây giờ.

 2    ごはんを 食べた あとで、歯を 磨きます。
  Sau khi ăn cơm xong, tôi đánh răng.

 3    コーヒーは 砂糖を 入れないで 飲みます。
  Tôi uống cà phê nhưng mà không cho đường vào.

 1    Truyền đạt bằng chữ viết, lời nói, động tác
Động từ nguyên dạng
Động từ thể た + とおりに + Động từ 2
Danh từ の

Động từ 1 とおりに Động từ 2
Mẫu câu này dùng để diễn đạt bằng chữ viết, lời nói, động tác v. v. (Động từ 2) một việc gì đó theo đúng như đã nghe, nhìn, đọc hoặc học v. v. (Động từ 1)
わたしがやるとおりに、やってください
Hãy làm theo đúng như tôi làm.
わたしがいうとおりに書いてください。
Hãy viết theo đúng như tôi nói
みたとおりにはなしてください。
Hãy nói lại đúng như anh/chị đã thấy
Động từ 1 để ở thể nguyên dạng nếu động tác mà nó biểu thị sẽ được thực hiện trong tương lai, hoặc để ở thể た nếu động tác đó đã được thực hiện.

Danh từ の とおりに Động từ
Mẫu câu này biểu thị một động tác nào đó được thực hiện theo đúng nội dung đã được biểu thị trong danh từ.
せんのとおりにかみをきってください。
Hãy cắt giấy theo đúng đường này.



 2    Thể hiện rõ trình tự thời gian sự kiện
Động từ 1 thể た
+ あとで Động từ 2
Danh từ の
Mẫu câu này dùng để diễn tả sự việc được biểu thị ở Động từ 2 xảy ra sau khi sự việc được biểu thị ở Động từ 1 hoặc danh từ xảy ra
あたらしいのをかったあとで。なくしたとけいがみつかりました。
Sau khi mua cái đồng hồ mới thì tôi tìm thấy cái đồng hồ đánh mất
仕事のあとで。のみにいきませんか。
Sau khi xong việc anh/chị có đi uống với tôi không?
So với (Động từ thể テから) thì mẫu câu này thể hiện rõ hơn trình tự thời gian trước sau giữa các sự kiện.



 3    Động tác hoặc trạng thái đi kèm
Động từ thể て
+ Động từ 2
Động từ 1 (Thể ない) ないで
Động từ 1 diễn tả động tác hoặc trạng thái đi kèm theo Động từ 2. Chẳng hạn ở các ví dụ dưới đây nói về việc có chấm hay không chấm xì dầu khi 「たべます」
しょうゆをつけて食べます。
Chúng ta chấm xì dầu rồi ăn
しょうゆをつけないで食べます。
Chúng ta ăn mà không chấm xì dầu.



 4    Động từ 1 (thể ない) ないで Động từ 2
Mẫu câu này dùng để nói trong trường hợp có hai việc không thể thực hiện đồng thời được, và ai đó lựa chọn làm việc được biểu thị ở Động từ 2 mà không làm việc được biểu thị ở động từ 1
日曜日はどこもいかないで。うちでゆっくり休みます。
Ngày chủ nhật thì tôi không đi đâu cả mà ở nhà nghỉ ngơi.



みなさん、盆踊りを 練習しましょう。

Các bạn, chúng ta luyện tập múa Bon.

。。。はい。わたしが する とおりに、踊って ください。

...Vâng. Các bạn hãy múa theo đúng như tôi làm.

おもしろい 夢を みました。

Tôi đã mơ rất thú vị.

。。。どんな 夢ですか。 見た とおりに、話して ください。

...Anh/Chị đã mơ như thế nào? Hãy nói lại đúng như anh/chị đã mơ.

この テーブルは 自分で 組み立てるんですか。

Bản này thì mình phải tự lắp à?

。。。ええ、説明書の とおりに、組み立てて ください。簡単です。

...Vâng. Anh/Chị hãy theo đúng như quyển hướng dẫn mà lắp. Dễ thôi.

どこで 財布を 落としたんですか。

Anh/Chị đã đánh rơi ví ở đâu?

。。。わかりません。うちへ 帰った あとで、気が ついたんです。

...Tôi không biết. Sau khi về nhà, tôi phát hiện ra là mình đã mất ví.

仕事の あとで、飲みに 行きませんか。

Sau khi xong việc anh/chị có đi uống với tôi không?

。。。すみません。きょうは スポーツクラブへ 行く 日なんです。

...Xin lỗi. Hôm nay là ngày tôi phải đến câu lạc bộ thể thao.

友達の 結婚式に 何を 着て 行ったら いいですか。

Tôi nên mặc như thế nào để đi dự lễ cưới bạn.

。。。そうですね。 日本では 男の 人は 黒か 紺の スーツを着て、白い ネクタイを して 行きます。

...À... Ở Nhật thì nam giới sẽ mặc com-lê màu đen hoặc xanh lam và đeo cà vạt trắng.

これは しょうゆを つけるんですか。

Món này có chấm xì dầu không ạ?

。。。いいえ、何も つけないで 食べて ください。

...Không anh/chị cứ ăn mà không phải chấm gì cả.

少し 細く なりましたね。ダイエットしたんですか。

Anh/Chị gầy đi nhỉ? Anh/Chị ăn kiêng à?

。。。いいえ。 バスに 乗らないで、駅まで 歩いて いるんです。

...Không. Tôi từ bỏ đi xe buýt mà đi bộ từ ga về hàng ngày.

< LESSON 33   ●●   LESSON 35 >  

Hán Tự
Từ Vựng
Ngữ Pháp
Hội Thoại
Tham Khảo

 

Tóm tắt ngữ pháp N5

Thi Ngữ pháp N5

App 4.0 ↓
A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS 4.3
 X