文型- CÂU MẪU
文法- NGỮ PHÁP
例文- VÍ DỤ
1 | わたしが 今から 言う とおりに、書いて ください。 |
Hãy viết theo đúng như tôi sẽ đọc bây giờ. |
2 | ごはんを 食べた あとで、歯を 磨きます。 |
Sau khi ăn cơm xong, tôi đánh răng. |
3 | コーヒーは 砂糖を 入れないで 飲みます。 |
Tôi uống cà phê nhưng mà không cho đường vào. |
1 |
Động từ 1 とおりに Động từ 2
Mẫu câu này dùng để diễn đạt bằng chữ viết, lời nói, động tác v. v. (Động từ 2) một việc gì đó theo đúng như đã nghe, nhìn, đọc hoặc học v. v. (Động từ 1)
わたしがやるとおりに、やってください
Hãy làm theo đúng như tôi làm.
わたしがいうとおりに書いてください。
Hãy viết theo đúng như tôi nói
みたとおりにはなしてください。
Hãy nói lại đúng như anh/chị đã thấy
Động từ 1 để ở thể nguyên dạng nếu động tác mà nó biểu thị sẽ được thực hiện trong tương lai, hoặc để ở thể た nếu động tác đó đã được thực hiện.
Danh từ の とおりに Động từ
Mẫu câu này biểu thị một động tác nào đó được thực hiện theo đúng nội dung đã được biểu thị trong danh từ.
せんのとおりにかみをきってください。
Hãy cắt giấy theo đúng đường này.
2 |