Ngữ Pháp N5 tóm tắt

Học ngữ pháp tiếng nhật N5

  •  1 
    ~  は ~

     thì, là, ở

    山田(やまだ)さんは日本語(にほんご)が上手(じょうず)です。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Anh Yamada giỏi tiếng Nhật

  •  2 
    ~も~

     cũng, đến mức, đến cả

    きです。私も同じですあなたの家には犬が9もいるんですか?

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Nhà bạn có tới 9 con chó luôn à!

  •  3 
    ~ で~

     tại, ở, vì, bằng, với ( khoảng thời gian)

    はしで食べます。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Tôi ăn bằng đũa

  •  4 
    ~ に/ へ ~

     chỉ hướng, địa điểm, thời điểm

    午後6時に帰ります

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    6h chiều tôi sẽ về

  •  5 
    ~ に ~

     vào, vào lúc

    私は2月一日に日本にきました

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Tôi ( đã) đến Nhật vào ngày 1 tháng 2.

  •  6 
    ~ を ~

     chỉ đối tượng của hành động

    日本語を勉強します

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Tôi học tiếng Nhật

  •  7 
    ~ と ~

     với

    同僚 とアメリカへ出張 します。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Tôi đi công tác ở Mỹ cùng với đồng nghiệp

  •  8 
    ~ に ~

     cho ~, từ ~

    マイさんに本を貸しました。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Tôi cho Mai mượn sách

  •  9 
    ~と~

     và

    休みの日は土曜日と日曜日です。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Ngày nghỉ là thứ bảy và chủ nhật

  •  10 
    ~ が~

     nhưng

    雨が降っています.

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Trời đang mưa

  •  11 
    ~  から ~

     từ ~ đến ~

    大阪から東京まで3時間かかります。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Từ Tokyo đến Osaka mất 3 tiếng.

  •  12 
    ~あまり~ない ~

     không ~ lắm

    今日の天気はあまり寒くないです。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Thời tiết hôm nay không lạnh lắm

  •  13 
    ~ 全然~ない ~

     hoàn toàn ~ không.

    全然分かりません

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Tôi hoàn toàn không hiểu.

  •  14 
    ~なかなか~ない

     mãi mà, mãi mới

    この問題はなかなか解けない。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Vấn đề này không thể giải quyết ngay được.

  •  15 
    ~ ませんか~

     Anh/ chị cùng …. với tôi không?

    いっしょに旅行へ行きませんか?

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Anh/ chị đi du lịch cùng tôi không?

  •  16 
    ~があります~

     Có

    1キロくらい行くと、スーパーがあります

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Đi khoảng 1km thì sẽ có siêu thị

  •  17 
    ~がいます~

     Có

    Lớp học này có 25 người

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    ベトナムには珍しい動物がいます。

  •  18 
    ~ 動詞+ 数量 ~

     Tương ứng với động từ chỉ số lượng

    外国人の社員がいます。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Có 2 nhân viên nước ngoài

  •  19 
    ~に~回

     Làm ~ lần trong khoảng thời gian.

    私は 一週間に4回日本語を勉強します。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Tôi học tiếng nhật 4 ngày 1 tuần

  •  20 
    ~ましょう~

     chúng ta hãy cùng ~

    では、終わりましょう。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Chúng ta kết thúc thôi

  •  21 
    ~ ましょうか?~

     Tôi ~ hộ cho anh nhé

    重いですね。待ちましょうか?

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Nặng nhỉ, để tôi mang giúp cho bạn

  •  22 
    ~ がほしい

     Muốn

    私は友達が欲しいです。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Tôi muốn có bạn bè

  •  23 
    ~たい~

     Muốn

    寿司を食べたいです。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Tôi muốn ăn sushi

  •  24 
    ~へ~を~に行

     Đi đến….để làm gì

    スーパーへ買い物に行きます

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Tôi đi siêu thị để mua sắm

  •  25 
    ~てください~

     Hãy

    ここに住所と名前を書いてください。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Xin hãy viết địa chỉ và tên vào chỗ này

  •  26 
    ないでください

     ( xin ) đừng / không

    ここで写真を撮らないでください。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Xin đừng chụp ảnh ở đây

  •  27 
    てもいいです

     Làm ~ được:

    タバコを吸ってもいいですか?

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Tôi hút thuốc có được không?

  •  28 
    てはいけません

     Không được làm ~

    ここでタバコを吸ってはいけませんか?
    いいえ。吸ってはいけません

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Tôi hút thuốc ở đây có được không?
    Không, không được hút

  •  29 
    なくてもいいです

     Không phải, không cần ~ cũng được

    しなくてもいいです。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Không làm cũng được

  •  30 
    なければなりません

     Phải ~

    毎日一時間日本語を勉強しなければなりません

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Mỗi ngày tôi phải học tiếng Nhật 1 tiếng

  •  31 
    ないといけない

     Phải ~

    卒業に合格ために、一生懸命勉強しないといけない。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Tôi phải học hành chăm chỉ để đậu tốt nghiệp

  •  32 
    なくちゃいけない

     Không thể không (phải)

    10時前に寝なくちゃいけない。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Tôi phải ngủ trước 10h

  •  33 
    ~だけ~

     Chỉ ~

    あの人にだけは負けたくない。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Thua ai khác thì được, chứ tôi không muốn thua anh ấy

  •  34 
    ~から~

     Vì ~

    毎朝、ニュースを見ませんか?

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Anh có xem tin tức vào buổi sáng không?

  •  35 
    ~のが~

     Danh từ hóa động từ

    彼女は日本語を話すのが上手です。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Cô ấy nói tiếng Nhật giỏi

  •  36 
    ~のを~

     Danh từ hóa động từ

    新先生のめいさんが名前のを知っていますか?

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Bạn có biết cô giáo mới tên Mei không?

  •  37 
    ~のは~

     Danh từ hóa động từ

    いっしょに食事のは楽しいです。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Cùng nhau ăn uống thì thật là vui

  •  38 
    もう~ました

     Đã làm gì ~

    もう晩御飯を食べましたか?

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Đã ăn tối chưa?

  •  39 
    まだ~ていません

     Vẫn chưa làm ~

    この本は、まだ読んでいませんか? いいえ、まだです。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Cuốn sách này đọc chưa? Vẫn chưa đọc

  •  40 
    ~より~

     So với…

    今年の冬は昨年よりも寒い。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Mùa đông năm nay lạnh hơn mùa đông năm ngoái

  •  41 
    ほど~ない

     Không … bằng

    山田さんは田中さんほど英語を話するが上手ではありません。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Anh Yamada nói tiếng Anh không giỏi bằng Anh Tanaka

  •  42 
    ~と同じ~

     Giống với ~, tương tự với ~

    あの人が食べているのと同じものをください。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Cho tôi món giống như món của người kia đang ăn.

  •  43 
    のなかで~がいちばん

     Trong số … nhất

    3人姉妹のなかで、私が一番細いです。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Trong số 3 chị em thì tôi là người ốm nhất

  •  44 
    く/ ~ になる

     Trở thành, trở nên

    今部屋はもっと暖かくなる。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Căn phòng này trở nên ấm hơn

  •  45 
    ~も~ない~

     Cho dù ~ cũng không

    お腹がすいた、食べません。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Cho dù đói cũng không ăn

  •  46 
    ~たり~たりする

     Làm ~ làm, và ~

    このかばん大きかったり、重かったりするかばん。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Cái cặp này to và nặng

  •  47 
    ~ている~

     Vẫn đang

    妹は高学校で勉強しています。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Em gái tôi đang học cấp 3

  •  48 
    ~ることがある~

     Có khi, thỉnh thoảng

    私は月に何回スーパーに行くことがあります。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Một tháng tôi đi siêu thị vài lần

  •  49 
    ないことがある

     Có khi nào không….?

    勉強にいてどこへも行かないことがありませんか?

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Bạn có khi nào học suốt mà không đi đâu không?

  •  50 
    たことがある

     Đã từng

    これだけ練習していても、時として失敗することがある。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Luyện tập nhiều như vậy nhưng cũng có lúc thất bại.

  •  51 
    ~や~など

     Như là…và…

    袋の中にお金や写真などがあります。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Trong túi có tiền và hình.

  •  52 
    ~ので~

     Bởi vì ~

    もう遅いのでこれで失礼いたします。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Vì đã muộn nên tôi xin phép về trước

  •  53 
    ~まえに~

     trước khi ~

    結婚するまえには、一度ゆっくり仲間と旅行てもしてみたい。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Trước khi lập gia đình, tôi muốn cùng đám bạn thân đi du lịch thỏa thích một lần

  •  54 
    ~てから

     Sau khi ~, từ khi ~

    国へ帰ってから、大学で働きます。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Sau khi về nước tôi làm ở trường đại học

  •  55 
    ~たあとで

     Sau khi ~

    仕事のあとで、カラオケにいきませんか?

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Sau khi xong việc thì đi hát karaoke không?

  •  56 
    ~とき

     Khi ~

    東京へ行くとき夜行バースを使っていった。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Lúc đi Tokyo tôi đã sử dụng xe buýt chạy đêm

  •  57 
    ~でしょう?~

     ~ đúng không?

    あなたは、学生さんでしょうか?

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Bạn là sinh viên, đúng không?

  •  58 
    多分~でしょう

     Chắc hẳn là ~, có lẽ ~

    夏休みに田舎へ帰らないでしょう!

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Nghĩ hè này chắc không về quê.

  •  59 
    ~と思います

     Tôi nghĩ rằng

    確か、机の上に置いたともいます。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Tôi nhớ là mình đã đặt trên bàn.

  •  60 
    ~と言います

     Nói ~

    彼は「その子を妹だ」と言います

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Anh ấy nói cô bé kia là em gái của mình

 

Luyện Thi Ngữ pháp N5

A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS

App 4.0 ↓
A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS 4.3