1 ~ は ~
山田(やまだ)さんは日本語(にほんご)が上手(じょうず)です。
Anh Yamada giỏi tiếng Nhật
2 ~も~
きです。私も同じですあなたの家には犬が9もいるんですか?
Nhà bạn có tới 9 con chó luôn à!
3 ~ で~
はしで食べます。
Tôi ăn bằng đũa
4 ~ に/ へ ~
午後6時に帰ります
6h chiều tôi sẽ về
5 ~ に ~
私は2月一日に日本にきました
Tôi ( đã) đến Nhật vào ngày 1 tháng 2.
6 ~ を ~
日本語を勉強します
Tôi học tiếng Nhật
7 ~ と ~
同僚 とアメリカへ出張 します。
Tôi đi công tác ở Mỹ cùng với đồng nghiệp
8 ~ に ~
マイさんに本を貸しました。
Tôi cho Mai mượn sách
9 ~と~
休みの日は土曜日と日曜日です。
Ngày nghỉ là thứ bảy và chủ nhật
10 ~ が~
雨が降っています.
Trời đang mưa
11 ~ から ~
大阪から東京まで3時間かかります。
Từ Tokyo đến Osaka mất 3 tiếng.
12 ~あまり~ない ~
今日の天気はあまり寒くないです。
Thời tiết hôm nay không lạnh lắm
13 ~ 全然~ない ~
全然分かりません
Tôi hoàn toàn không hiểu.
14 ~なかなか~ない
この問題はなかなか解けない。
Vấn đề này không thể giải quyết ngay được.
15 ~ ませんか~
いっしょに旅行へ行きませんか?
Anh/ chị đi du lịch cùng tôi không?
16 ~があります~
1キロくらい行くと、スーパーがあります
Đi khoảng 1km thì sẽ có siêu thị
17 ~がいます~
Lớp học này có 25 người
ベトナムには珍しい動物がいます。
18 ~ 動詞+ 数量 ~
外国人の社員がいます。
Có 2 nhân viên nước ngoài
19 ~に~回
私は 一週間に4回日本語を勉強します。
Tôi học tiếng nhật 4 ngày 1 tuần
20 ~ましょう~
では、終わりましょう。
Chúng ta kết thúc thôi
21 ~ ましょうか?~
重いですね。待ちましょうか?
Nặng nhỉ, để tôi mang giúp cho bạn
22 ~ がほしい
私は友達が欲しいです。
Tôi muốn có bạn bè
23 ~たい~
寿司を食べたいです。
Tôi muốn ăn sushi
24 ~へ~を~に行
スーパーへ買い物に行きます
Tôi đi siêu thị để mua sắm
25 ~てください~
ここに住所と名前を書いてください。
Xin hãy viết địa chỉ và tên vào chỗ này
26 ないでください
ここで写真を撮らないでください。
Xin đừng chụp ảnh ở đây
27 てもいいです
タバコを吸ってもいいですか?
Tôi hút thuốc có được không?
28 てはいけません
ここでタバコを吸ってはいけませんか?いいえ。吸ってはいけません
Tôi hút thuốc ở đây có được không?Không, không được hút
29 なくてもいいです
しなくてもいいです。
Không làm cũng được
30 なければなりません
毎日一時間日本語を勉強しなければなりません
Mỗi ngày tôi phải học tiếng Nhật 1 tiếng
31 ないといけない
卒業に合格ために、一生懸命勉強しないといけない。
Tôi phải học hành chăm chỉ để đậu tốt nghiệp
32 なくちゃいけない
10時前に寝なくちゃいけない。
Tôi phải ngủ trước 10h
33 ~だけ~
あの人にだけは負けたくない。
Thua ai khác thì được, chứ tôi không muốn thua anh ấy
34 ~から~
毎朝、ニュースを見ませんか?
Anh có xem tin tức vào buổi sáng không?
35 ~のが~
彼女は日本語を話すのが上手です。
Cô ấy nói tiếng Nhật giỏi
36 ~のを~
新先生のめいさんが名前のを知っていますか?
Bạn có biết cô giáo mới tên Mei không?
37 ~のは~
いっしょに食事のは楽しいです。
Cùng nhau ăn uống thì thật là vui
38 もう~ました
もう晩御飯を食べましたか?
Đã ăn tối chưa?
39 まだ~ていません
この本は、まだ読んでいませんか? いいえ、まだです。
Cuốn sách này đọc chưa? Vẫn chưa đọc
40 ~より~
今年の冬は昨年よりも寒い。
Mùa đông năm nay lạnh hơn mùa đông năm ngoái
41 ほど~ない
山田さんは田中さんほど英語を話するが上手ではありません。
Anh Yamada nói tiếng Anh không giỏi bằng Anh Tanaka
42 ~と同じ~
あの人が食べているのと同じものをください。
Cho tôi món giống như món của người kia đang ăn.
43 のなかで~がいちばん
3人姉妹のなかで、私が一番細いです。
Trong số 3 chị em thì tôi là người ốm nhất
44 く/ ~ になる
今部屋はもっと暖かくなる。
Căn phòng này trở nên ấm hơn
45 ~も~ない~
お腹がすいた、食べません。
Cho dù đói cũng không ăn
46 ~たり~たりする
このかばん大きかったり、重かったりするかばん。
Cái cặp này to và nặng
47 ~ている~
妹は高学校で勉強しています。
Em gái tôi đang học cấp 3
48 ~ることがある~
私は月に何回スーパーに行くことがあります。
Một tháng tôi đi siêu thị vài lần
49 ないことがある
勉強にいてどこへも行かないことがありませんか?
Bạn có khi nào học suốt mà không đi đâu không?
50 たことがある
これだけ練習していても、時として失敗することがある。
Luyện tập nhiều như vậy nhưng cũng có lúc thất bại.
51 ~や~など
袋の中にお金や写真などがあります。
Trong túi có tiền và hình.
52 ~ので~
もう遅いのでこれで失礼いたします。
Vì đã muộn nên tôi xin phép về trước
53 ~まえに~
結婚するまえには、一度ゆっくり仲間と旅行てもしてみたい。
Trước khi lập gia đình, tôi muốn cùng đám bạn thân đi du lịch thỏa thích một lần
54 ~てから
国へ帰ってから、大学で働きます。
Sau khi về nước tôi làm ở trường đại học
55 ~たあとで
仕事のあとで、カラオケにいきませんか?
Sau khi xong việc thì đi hát karaoke không?
56 ~とき
東京へ行くとき夜行バースを使っていった。
Lúc đi Tokyo tôi đã sử dụng xe buýt chạy đêm
57 ~でしょう?~
あなたは、学生さんでしょうか?
Bạn là sinh viên, đúng không?
58 多分~でしょう
夏休みに田舎へ帰らないでしょう!
Nghĩ hè này chắc không về quê.
59 ~と思います
確か、机の上に置いたともいます。
Tôi nhớ là mình đã đặt trên bàn.
60 ~と言います
彼は「その子を妹だ」と言います
Anh ấy nói cô bé kia là em gái của mình