Bài đọc
Từ Vựng
1.目からの情報というのはなんですか ?
2.第一印象決定するものの中で、目からの情報と耳からの情報とどちらが大きいですか ?
3.一般的には人間が何が大切だと言われていますか ?
4.自分の言いたいことをより効果的に伝えるためには何が必要ですか ?
ĐÁP ÁN
1 . 服装、ボディラン目からの情報ゲージ 2 . 目からの情報が大きい(55%) 3 . 人間は中身が大切だと一般的には言われている 4 . 自分の外見にも注意する必要があるSTT | Từ Vựng | Hiragana | Âm Hán | Tiếng Việt | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|
125 | 第一印象 | だいいちいんしょう | Đệ:Nhất:Ấn:Tượng | Ấn tượng đầu tiên | |
126 | 内容 | ないよう | Nội:Dung | Nội dung | |
127 | 説 | せつ | Thuyết | Giải thích | |
128 | 情報 | じょうほう | Tình:Báo | Thông báo | |
129 | 服装 | ふくそ | Phục:Trang | Mặc áo quần | |
130 | ボディランゲージ | ngôn ngữ cơ thể | |||
131 | 決定 | けってい | Quyết:Định | Quyết định | |
132 | 要素 | ようそ | Yếu:Tố | yếu tố | |
133 | 言語的 | げんごてき | Ngôn:Ngữ:ĐÍCH | ngôn ngữ học | |
134 | 比率 | ひりつ | Tỉ:Suất | tỉ lệ | |
135 | しぐさ | Cử chỉ | |||
136 | 姿勢 | しせい | Tư:Thế | Thái độ | |
137 | 表情 | ひょうじょう | Biểu:Tình | Biểu hiện | |
138 | 重要 | じゅうよう | Trọng:Yếu | Quan trọng | |
139 | 中身 | なかみ | Trung:THÂN | Bên trong | |
140 | 見た目 | みため | Kiến:Mục | xuất hiện | |
141 | 事実 | じじつ | Sự:Thực | việc | |
142 | 効果的 | こうかてき | Hiệu:Quả:ĐÍCH | Tính hiệu quả | |
143 | 必要 | ひつよう | Tất:Yếu | Cần thiết |