1 番
Đáp án: 3
男の人がデパートに来ました。
Người đàn ông đến cửa hàng bách hóa.
オルゴールは、このデパートのどこで売っていますか。
Chiếc hộp âm thanh bán ở chỗ nào của cửa hàng bách hóa?
男: えーっと、おもちゃ売り場は…と。 5階か…。
Hmm, quầy bán đồ chơi ở... tầng 5 phải không?
何か、お探しですか。
Quý khách đang tìm gì phải không ạ?
男: ええ、オルゴールはありますか。
Vâng, chị có chiếc hộp âm thanh chứ?
女: オルゴールは、こちらにはございませんが。
Chiếc hộp âm thanh thì ở đây không có.
男: じゃあ、どこに行けばありますか。
Vậy thì tôi đi đâu thì mới có bán?
女: 1 階のギフトコーナーになります。
Ở quầy bán quà ở tầng 1 ạ.
あ、それから、 7 階の家具売り場の、インテリアのところにも、多少置いてございますが。
À, ngoài ra thì tại khu vực đồ nội thất tại quầy bán đồ dùng gia đình trên tầng 7 cũng có vài cái ạ.
男: 1 階と…それから家具売り場か…。
Tầng 1... và quầy bán đồ dùng gia đình à...
わかりました、ありがとう。
Tôi hiểu rồi, xin cảm ơn.
オルゴールは、このアパートのどこで売っていますか。
Chiếc hộp âm thanh bán ở chỗ nào của cửa hàng bách hóa?
2 番
Đáp án: 1
大学で、男の学生と女の学生が話しています。
Ở trường đại học, nam sinh viên và nữ sinh viên đang nói chuyện.
男の学生は、このあとまず何をしますか。
Nam sinh viên sau đây trước tiên sẽ làm gì?
ゼミの発表?
Do bài phát biểu hội thảo hả?
男: それもだし、修論のテーマ決めろってれてさー。
Cái đó cũng đúng, mình còn bị bảo là hãy quyết định đề tài cho luận văn thạc sĩ nữa.
何回も却下されて…。
Tớ đã bị từ chối mấy lần rồi...
女: 厳しそうだけど、まあ、まだ時間あるし…。
Có vẻ khắt khe quá ha, nhưng mà vẫn còn thời gian mà...
あ、図書館行くけど、行く?
À, mình đi thư viện nè, cậu đi không?
女: あれ? なんだろ、生協の前に車…健康診断の車だ…
Ủa? Gì vậy cà? Chiếc ô tô phía trước phòng công tác xã hội... chiếc xe khám sức khỏe...
おれ、 10時からだった! 行かないと。
Mình thì bắt đầu lúc 10 giờ! Mình phải đi thôi.
女: 行くって、生協あっちだよー。
Đi đâu vậy, phòng công tác xã hội ở kia mà.
男: 健康診断の書類、研究室に置いてあるから、取りに行かないと。
Giấy khám sức khỏe tớ để trong phòng nghiên cứu, tớ phải đi lấy.
女: あ、そう。じゃ、またねー。
À, ra vậy. Vậy hẹn gặp nha.
男の学生は、このあとまず何をしますか。
Nam sinh viên sau đây trước tiên sẽ làm gì?
3 番
Đáp án: 1
男の人とがています。
Người đàn ông và người phụ nữ đang nói chuyện.
この家の欠点は、どこだと言っていますか。
Khuyết điểm của nhà này là ở chỗ nào?
夫: うーん、日当たりもいいし、交通の便も悪くないし…。
Ừ...m, đón nắng rất tốt, giao thông cũng chẳng có gì bất tiện cả...
妻: 何と言っても、間取りがいいわよね。
Nói gì thì nói, cách bày trí cũng được ghê ha.
妻: 部屋数も広さも、ちょうどいいし…。
Số phòng cũng như độ rộng cũng rất vừa vặn...
夫: うん、この値段で、こんないい物件はそうそうない(*1)だろうね。
Ừ, với giá này, chắc cũng hiếm có chỗ nào tốt như vậy nhỉ.
妻: これで、もう少しれやがあれば、申し分ない(*2)んだけどね…。
Cái này mà có thêm tủ để đồ nữa là hoàn hảo luôn...
この家の欠点は、どこだと言っていますか。
Khuyết điểm của nhà này là ở chỗ nào?
(*2)申し分ない:文句がない、完ぺき
không có gì than phiền, hoàn hảo