・学生課よりお知らせします。本日1時よりA棟1階大講義室におきまして、奨学金の説明会を実施します。
新入生ガイダンス
就職ガイダンス
健康診断
批難訓練
シンボジウム
・この用紙に必要事項を書いて、指導教員の認め印をもらって提出してください。
・成績証明、卒業証明などの証明書の発行は機械で行なってください。
・受講する ・登録する
・延滞には罰則がありますので、注意してください。
・この資料は館内で閲覧してください。
・3分の2以上出席しないと、最終試験を受ける資格がありません。
・聴講 ・締め切り
何のこと? ・学割(学生割引) ・生協(生活協同組合)
・ 院生(大学院生) ・卒論(卒業論文) ・修論(修士論文) ・博論(博士論文)
CD を聞いて、質問の答えとしてよいものをでください。
1 番
1 インターネットでプレースメントテストを受ける
2 受講申込書に指導教員の認め印をてもらう
3 受講登録ができたかどうかウェブ上で確認する
4 別のキャンパスで筆記試験を受ける。
<<< Script >>>
1 番
Đáp án: 1
大学の事務室で、男の学生が、日本語の授業の申し込みについてています。
Trong phòng hành chính ở trường đại học, học sinh nam đang hỏi về việc đăng kí giờ học tiếng Nhật.
男の学生は、このあとまず何をしますか。
Sau đây, học sinh nam trước tiên sẽ làm gì?
学生: すみません。日本語の授業の申し込みをしたいんですが。
Dạ... em muốn đăng kí học tiếng Nhật ạ.
事務員: ウェブ上で、プレースメントテストを受けて、自分で登録してください。
Em làm bài kiểm tra có sẵn trên web rồi tự đăng kí vào.
事務員: センターのホームページから、受講登録システムにログインして、プレースメントテストを受けて、受講するクラスを決めて登録します。
Từ trang chủ của trung tâm, em đăng nhập vào hệ thống đăng kí học, sau đó làm bài kiểm tra có sẵn trên đó, chọn lớp học xong và đăng kí.
受講登録ができたかどうかも、自分で確認できます。
Em cũng có thể tự xác nhận xem mình có thể đăng kí học hay không.
学生: わかりました。やってみます。
Em hiểu rồi ạ. Em sẽ làm thử.
竹田キャンパスのもできますか。
Em vẫn có thể sử dụng khu Takeda chứ ạ?
事務員: あちらの事務へ行って、申込用紙に、指導教員の認め印をもらって提出して、筆記試験を受けてください。
Em đến văn phòng ở đằng kia, xin con dấu của giáo viên hướng dẫn đóng vào phiếu đăng kí, rồi nộp lại, và thi bài thi viết.
えーっと、あちらは締め切りが、来週の月曜日までです。
Ừm, cái đó hạn chót là đến thứ hai tuần sau.
こちらの手続きは明日までですから、急いでください。
Thủ tục ở đây là đến ngày mai thôi, em làm gấp nhé.
男の学生は、このあとまず何をしますか。
Sau đây, học sinh nam trước tiên sẽ làm gì?
2 番
1 借りられる冊数をしてしまうから
2 図書館が貸し出し中止期間だから
3 延滞の罰則期間が終わっていないから
4 借りたい本が人にし中だから
<<< Script >>>
2 番
Đáp án: 3
図書館で、男の学生が係の人と話しています。
Ở thư viện, học sinh nham đang nói chuyện với nhân viên phụ trách.
男の学生は、どうして本が借りられないのですか。
Tại sao học sinh nam không thể mượn được sách?
5冊まで借りられますよね。
Em có thể mượn đến 5 cuốn phải không ạ.
図書館の人: はい。…あら、まだ、借りられませんね。
Ừ, ... ủa em chưa thể mượn được.
図書館の人: 延滞されてますから。
あ、はい、でも、昨日返しました。
À, dạ, nhưng hôm qua em đã trả rồi ạ.
図書館の人: えーっと、3日の延滞で、昨日返却ですから、明日まで貸し出し禁止になっていますよ。
Để coi, vì hôm qua em trả nên là trễ ba ngày, theo quy định thì sẽ không cho mượn đến ngày mai.
学生: あーそうなんですか。厳しいですね。
À, vậy hả cô. Nghiêm khắc quá à.
図書館の人: 他の人が、借りられなくなりますからね。
Vì em trả trễ thì người khác cũng không thể mượn được.
男の学生は、どうして本が借りられないのですか。
Tại sao học sinh nam không thể mượn được sách?
3 番
1
2
3
4
<<< Script >>>
3 番
Đáp án: 4
大学生の学内放送です。
Thông báo trong trường học của sinh viên.
放送の内容と合うものはどれですか。
Cái nào phù hợp với nội dung thông báo phát ra?
学内放送: 学務係よりお知らせします。
Tôi xin thông báo từ nhân viên phòng học vụ.
本日3時より、B棟2階大教室におきまして、就職ガイダンスを行います。
Từ 3 giờ hôm nay, tại phòng học lớn lầu 2 dãy nhà B, có tổ chức hướng dẫn xin việc làm.
学生の皆さん、ふるってご参加ください。
Toàn thể các em sinh viên hãy tích cực tham gia nhé.
放送の内容と合うものはどれですか。
Cái nào phù hợp với nội dung thông báo phát ra?
1 2時からB棟3階で進学ガイダンスがある
Từ 2 giờ tại tầng 3 dãy nhà B có hướng dẫn học tiếp lên
2 3時からB棟2階で進学ガイダンスがある
Từ 3 giờ tại tầng 2 dãy nhà B có hướng dẫn học tiếp lên
3 2時からB棟3階で就職ガイダンスがある
Từ 2 giờ tại tầng 3 dãy nhà B có hướng dẫn xin việc làm
4 3時からB棟2階で就職ガイダンスがある
Từ 3 giờ tại tầng 2 dãy nhà B có hướng dẫn xin việc làm