♦効果的にメモを取ろう!
問題の流れ |
問題用紙に選択肢が印刷されています。
①説明を聞く | →②最初の話を聞く | →③2人の会話を聞く | →④質問を聞く | →⑤答えを |
★最初の話は、4つのものやことについての説明です、聞き逃さないように、必要な情報だけメモを取りましょう。
例をやってみよう |
①説明と最初の話を聞いて、メモを取ってみましょう。
1 1番のノートパソコン 2 2番のノートパソコン 3 3番のノートパソコン 4 4番のノートパソコン |
★わからない言葉があっても、重要ではない場合があります。
②スクリプトを読みながら確認しましょう
テレビショッピングで、パソコンの宣伝をしています。 Trong chương trình mua sắm trên truyền hình, người ta đang quảng cáo máy tính.
男: 今日は、最新のCPUを搭載したノートパソコンをご紹介します。 Hôm nay chúng tôi sẽ giới thiệu với quý vị chiếc notebook trang bị CPU mới nhất. 1番目はこちら。 Đây là cái thứ nhất. 16インチの大型画面のタイプです。 Là loại máy tính màn hình khổ lớn, với 16 inch. 2番目のこちらも、同じ性能で、画面のサイズが少し、12インチのタイプ。 Cái thứ hai ở đây có cùng tính năng, kích thước màn hình nhỏ hơn một chút, 12 inch. 持ち運びに便利なサイズです。 Là kích thước rất tiện cho việc mang theo. 3番目、テレビも映るタイプです。 Cái thứ ba là loại có thể xem được ti vi. 大きさは、1番目と同じ16インチです。 Kích thước giống với cái đầu tiên, 16 inch. 4番目は、その12インチタイプ。 Cái thứ tư 12 inch. いずれも、とてもお買い得の価格になっております。 Tất cả đang có giá rất ưu đãi. なお、2台、3台とまとめてご購入の場合は、2台目からは10 %引きにいたします。 Hơn nữa, nếu quý khách mua 2, 3 cái thì cái thứ hai sẽ được giảm 10 %. この機会に、ぜひ、お求めください。 Quý khách hãy tận dụng cơ hội này nhé. |
③話を聞いて、選択肢の中から質問の答えとしてよいものをでください。
質問1
1
2
3
4
質問2
1
2
3
4
④スクリプトを読みながら確認しましょう。
男: ねえ、これ安いよね。 Nè, cái này rẻ ghê. 申し込もうかなあ。 Mình đặt hàng nhé?
女: 私もほしい。 Em cũng muốn mua. 2台買うと2 台目が10 % 引きになるんでしょ。 Nếu mua 2 cái thì thì cái thứ hai sẽ được giảm 10 % đó.
男: うん、じゃ、2 台まとめて注文しようか。 Ừ, thế thì mình mua gộp chung 2 cái nhé? ぼくはこの大きい画面が入ったよ。 Anh thích cái có màn hình rộng này nè.
女: 私は小さいのでいい。 Em thì cái nhỏ cũng được. 大きいのはて… Cái lớn thì nặng...
男: テレビはいらないな。 Anh thì không cần chức năng xem ti vi.
女: 私はテレビ付きがいい。 Em thích cái có chức năng xem ti vi. お兄ちゃん、私の分もんどいて。 Anh ơi, anh đặt luôn phần của em luôn nha.
質問1 男の人は、どのノートパソコンがほしい言っていますか。 Người đàn ông nói mình muốn có chiếc notebook nào?
質問2 女の人は、どのノートパソコンがほしい言っていますか。 Người phụ nữ nói mình muốn có chiếc notebook nào? |
答えは 質問は1 番、質問2 は4 番です
CD を聞いてください
まず話を聞いてください。それから二つの質問をて、それぞれ1~4の中から、最もよいものをでください。
質問1
1 Aコース
2 Bコース
3 Cコース
4 Dコース
質問2
1 Aコース
2 Bコース
3 Cコース
4 Dコース
Đáp án: 質問1: 1番;質問2: 2番