Minna no nihongo Hán Tự Bài 46

Minna no hihongo Hán Tự bài 46

HÁN TỰ

BÀI TẬP

守 : Thủ

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

Thủ

Nghĩa

Bảo vệ

Ví dụ

留守
るす
Vắng mặt
留守番電話
るすばんでんわ
Máy trả lời
守る
まもる
Bảo vệ
保守的
ほしゅてき
Thận trọng
子守歌
こもりうた
Bài hát ru con
お守り
おまもり
Bùa

過 : Qua, quá

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

Qua, quá

Nghĩa

Vượt qua

Ví dụ

過去
かこ
Quá khứ
過ぎる
すぎる
đèo
三時過ぎ
さんじすぎ
Ba giờ quá
過ごす
すごす
Tiêu
過半数
かはんすう
đa số
通り過ぎる
とおりすぎる
đèo

夢 : Mộng

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

Mộng

Âm On

Âm Kun

ゆめ

Ví dụ

ゆめ
Giấc mơ
夢中
むちゅう
Say mê
悪夢
あくむ
ác mộng
初夢
はつゆめ
Giấc mơ đầu tiên
無我夢中
むがむちゅう
Sự ngây ngất

的 : đích

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

đích

Âm On

テキ

Âm Kun

まと

Ví dụ

目的
もくてき
Mục đích
民主的
みんしゅてき
Dân chủ
社会的
しゃかいてき
Xã hội
国際的
こくさいてき
Quốc tế
積極的
せっきょくてき
Hoạt động
消極的
しょうきょくてき
Thụ động

飛 : Phi

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

Phi

Nghĩa

Bay

Âm On

Ví dụ

飛ぶ
とぶ
Bay
飛行機
ひこうき
Máy bay
飛び出す
とびだす
Bay ra
飛ばす
とばす
Nhảy
飛行場
ひこうじょう
Sân bay
飛び込む
とびこむ
Lặn

機 : Cơ

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

Nghĩa

Máy móc

Âm On

Âm Kun

はた

Ví dụ

飛行機
ひこうき
Máy bay
機会
きかい
Cơ hội
洗濯機
せんたくき
May giặt
機械
きかい
Máy móc
機能
きのう
Hàm số
期限
きげん
Hạn chót

失 : Thất

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

Thất

Nghĩa

Mất

Âm On

シツ

Âm Kun

うしな_う

Ví dụ

失う
うしなう
Mất
失業
しつぎょう
Thất nghiệp
失礼な
しつれいな
Vô lể
失敗する
しっぱいする
Thất bại
失恋する
しつれんする
Thất tình
失望
しつぼう
Thất vọng

鉄 : Thiết

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

Thiết

Nghĩa

Sắt,thép

Âm On

テツ

Âm Kun

Ví dụ

地下鉄
ちかてつ
Xe điện ngầm
かね
ủi
鉄道
てつどう
đường sắt
私鉄
してつ
đường sắt tư nhân
鉄板焼き
てっぱんやき
Thịt nướng đá
鉄筋コンクリート
てっきんコンクリート
Bê tông cốt thép

速 : Tốc

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

Tốc

Nghĩa

Nhanh,sớm

Âm On

ソク

Âm Kun

はや_い

Ví dụ

速い
はやい
Nhanh
早速
さっそく
Ngay lập tức
速達
そくたつ
Giao hàng đặc biệt
快速電車
かいそくでんしゃ
Tàu cao tốc
高速道路
こうそくどうろ
Xa lộ
時速
じそく
Tốc độ

遅 : Trì

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

Trì

Nghĩa

Muộn

Ví dụ

遅い
おそい
Chậm
遅れる
おくれる
ở chậm lại sau
遅刻する
ちこくする
Muộn để
乗り遅れる
のりおくれる
Hoa hậu
遅れ
おくれ
Chậm trễ

駐 : Trú

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

Trú

Nghĩa

ở,sống

Âm On

チュウ

Âm Kun

Ví dụ

駐車する
ちゅうしゃする
đỗ xe
駐車場
ちゅうしゃじょう
đậu xe
駐日大使
ちゅうにちたいし
đại sứ nhật bản
Câu: 1 まもる?
  
     
Câu: 2 注意して書いたつもりだったが、いくつ漢字のあやまりがあった。 あやまり?
  
     
Câu: 3 現実にはないことをいろいろ考えること。 ?
  
     
Câu: 4 工場は機械 _ された。?
  
     
Câu: 5 急に(__)と車にひかれるから、気をつけて。?
  
     
Câu: 6 きかいがあったら、いっしょにゴルフをしましょう。きかい?
  
     
Câu: 7 (__)、たくさん召し上がってください。?
  
     
Câu: 8 きゅうこう?
  
     
Câu: 9 昨日はめずらしく電車がらがらだった。 がらがらだった?
  
     
Câu: 10 _ の車は警察がレッカー車で移動させます。?
  
     

< LESSON 45   ●●   LESSON 47 >  

Hán Tự
Từ Vựng
Ngữ Pháp
Hội Thoại
Tham Khảo

 

Hán tự N5 tổng hợp

Luyện thi Hán tự N5

App 4.0 ↓
A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS 4.3
 X