HÁN TỰ
BÀI TẬP
全 : Toàn
Ví dụ
全部
ぜんぶ
Tất cả
安全
あんぜん
Sự an toàn
全国
ぜんこく
Cả nước
全員
ぜんいん
Tất cả thành viên
全く
まったく
Tất cả
完全な
かんぜんな
Hoàn toàn
部 : Bộ
Âm On
ブVí dụ
全部
ぜんぶ
Tất cả
部屋
へや
Phòng
部長
ぶちょう
Người quản lý
一部
いちぶ
Một số
テニス部
テニスぶ
Câu lạc bộ tennis
工学部
こうがくぶ
Bộ phận kỹ thuật
必 : Tất
Ví dụ
必要な
ひつような
Cần thiết
必ず
かならず
Chắc chắn
必死
ひっし
điên cuồng
必修
ひっしゅう
Cần thiết
必需品
ひつじゅひん
Nhu yếu phẩm
要 : Yêu, yếu
Ví dụ
要る
いる
Nhu cầu
必要な
ひつような
Cần thiết
重要な
じゅうような
Quan trọng
不要な
ふような
Không cần thiết
要求
ようきゅう
Yêu cầu
要約
ようやく
Tóm lược
荷 : Hà
Ví dụ
荷物
にもつ
Hành lý
荷造り
にづくり
đóng gói
重荷
おもに
Gánh nặng
入荷
にゅうか
Khi hàng
出荷
しゅっか
Lô hàng
由 : Do
Ví dụ
自由
じゆう
Sự tự do
理由
りゆう
Lý do
パリ経由
パリけいゆ
Via paris
不自由な
ふじゆうな
Bất tiện
由来
ゆらい
Gốc
由緒ある
ゆいしょある
Mùa hái nho
届 : Giới
Âm hán
GiớiNghĩa
Giao,chuyểnÂm On
カイÂm Kun
とど_く, とど_けVí dụ
届ける
とどける
Giao hàng
届く
とどく
đến
婚姻届
こんいんとどけ
đăng ký kết hôn
欠席届
けっせきとどけ
Thông báo nghỉ
届け出る
とどけでる
Báo cáo
利 : Lợi
Âm hán
LợiNghĩa
Thuận lợi, bổ íchVí dụ
便利な
べんりな
Tiện lợi
利用する
りようする
Dùng
利益
りえき
Lợi
利口な
りこうな
Thông minh
権利
けんり
đúng
利子
りし
Lãi
払 : Phất
Ví dụ
払う
はらう
Trả
支払い
しはらい
Thanh toán
払い戻す
はらいもどす
Refund
払い込む
はらいこむ
Thanh toán bằng
払拭する
ふっしょくする
Gạt sang một bên