HÁN TỰ
BÀI TẬP
近 : Cận
Ví dụ
近い
ちかい
Gần
近く
ちかく
Gần
近所
きんじょ
Vùng lân cận
最近
さいきん
Mới đây
近頃
ちかごろ
Mới đây
近代的な
きんだいてきな
Tánh tích mới
者 : Giả
Ví dụ
学者
がくしゃ
Học giả
作者
さくしゃ
Tác giả
医者
いしゃ
Bác sĩ
研究者
けんきゅうしゃ
Nhà nghiên cứu
歯医者
はいしゃ
Nha sĩ
記者
きしゃ
Phóng viên
暑 : Thử
Ví dụ
暑い
あつい
Nóng
蒸し暑い
むしあつい
ẩm ướt
暑中見舞い
しょちゅうみまい
Thư hỏi thăm mùa hè
残暑
ざんしょ
Cuối hè
避暑地
ひしょち
Thăm hỏi cuối hè
寒 : Hàn
Ví dụ
寒い
さぶい
Lạnh
寒気
かんき
ớn lạnh
寒気
かんき
ớn lạnh
寒帯
かんたい
Vùng băng giá
寒風
かんぷう
Gió lạnh
重 : Trọng, trùng
Âm hán
Trọng, trùngNghĩa
NặngÂm On
ジュウ, チョオÂm Kun
おも_い, かさ_なるVí dụ
重い
おもい
Nặng
重ねる
かさねる
Nhắc lại
体重
たいじゅう
Trọng lượng
重役
おもやく
Chấp hành
重要な
じゅうような
Quan trọng
貴重品
きちょうひん
Vật có giá trị
軽 : Khinh
Ví dụ
軽い
かるい
ánh sáng
手軽な
てがるな
Dể chịu
気軽に
きがるに
đừng ngại
軽自動車
けいじどうしゃ
ánh sáng xe
軽やかに
かろやかに
Nhẹ nhàng
軽率な
けいそつな
Không suy nghĩ
低 : đê
Ví dụ
低い
ひくい
Thấp
最低
さいてい
Thấp nhất
低下
ていか
Hạ thấp
低音
ていおん
Giọng trầm
低気圧
ていきあつ
áp lực thấp
肯定
こうてい
Tích cực
弱 : Nhược
Ví dụ
弱い
よわい
Yếu
弱点
じゃくてん
Yếu đuối
弱る
よわる
Suy yếu
病弱
びょうじゃく
Sức khỏe kém
弱肉強食
じゃくにくきょうしょく
Luật rừng
弱気
よわき
Gấu
悪 : ác, ố
Ví dụ
悪い
にくい
Xấu
悪口
あっこう
Lạm dụng
意地悪な
いじわるな
Nghĩa là
最悪
さいあく
Tệ nhất
悪者
わるもの
Những kẻ xấu
悪魔
あくま
Ma
暗 : ám
Ví dụ
暗い
くらい
Tối
真っ暗
まっくら
Màu đen
暗記する
あんきする
Học thuộc lòng
暗殺
あんさつ
Sự ám sát
暗証番号
あんしょうばんごう
Số nhận dạng cá nhân