Minna no nihongo Hán Tự Bài 23

Minna no hihongo Hán Tự bài 23

HÁN TỰ

BÀI TẬP

近 : Cận

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

Cận

Nghĩa

Gần

Âm On

キン

Âm Kun

ちか_い

Ví dụ

近い
ちかい
Gần
近く
ちかく
Gần
近所
きんじょ
Vùng lân cận
最近
さいきん
Mới đây
近頃
ちかごろ
Mới đây
近代的な
きんだいてきな
Tánh tích mới

者 : Giả

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

Giả

Nghĩa

Người

Âm On

シャ

Âm Kun

もの

Ví dụ

学者
がくしゃ
Học giả
作者
さくしゃ
Tác giả
医者
いしゃ
Bác sĩ
研究者
けんきゅうしゃ
Nhà nghiên cứu
歯医者
はいしゃ
Nha sĩ
記者
きしゃ
Phóng viên

暑 : Thử

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

Thử

Nghĩa

Nóng

Âm On

ショ

Âm Kun

あつ_い

Ví dụ

暑い
あつい
Nóng
蒸し暑い
むしあつい
ẩm ướt
暑中見舞い
しょちゅうみまい
Thư hỏi thăm mùa hè
残暑
ざんしょ
Cuối hè
避暑地
ひしょち
Thăm hỏi cuối hè

寒 : Hàn

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

Hàn

Nghĩa

Lạnh

Âm On

カン

Âm Kun

さむ_い

Ví dụ

寒い
さぶい
Lạnh
寒気
かんき
ớn lạnh
寒気
かんき
ớn lạnh
寒帯
かんたい
Vùng băng giá
寒風
かんぷう
Gió lạnh

重 : Trọng, trùng

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

Trọng, trùng

Nghĩa

Nặng

Ví dụ

重い
おもい
Nặng
重ねる
かさねる
Nhắc lại
体重
たいじゅう
Trọng lượng
重役
おもやく
Chấp hành
重要な
じゅうような
Quan trọng
貴重品
きちょうひん
Vật có giá trị

軽 : Khinh

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

Khinh

Nghĩa

đèn

Âm On

ケイ

Âm Kun

かる_い

Ví dụ

軽い
かるい
ánh sáng
手軽な
てがるな
Dể chịu
気軽に
きがるに
đừng ngại
軽自動車
けいじどうしゃ
ánh sáng xe
軽やかに
かろやかに
Nhẹ nhàng
軽率な
けいそつな
Không suy nghĩ

低 : đê

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

đê

Nghĩa

Thấp

Âm On

テイ

Âm Kun

ひく_い

Ví dụ

低い
ひくい
Thấp
最低
さいてい
Thấp nhất
低下
ていか
Hạ thấp
低音
ていおん
Giọng trầm
低気圧
ていきあつ
áp lực thấp
肯定
こうてい
Tích cực

弱 : Nhược

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

Nhược

Nghĩa

Yếu

Âm On

ジャク

Âm Kun

よわ_い

Ví dụ

弱い
よわい
Yếu
弱点
じゃくてん
Yếu đuối
弱る
よわる
Suy yếu
病弱
びょうじゃく
Sức khỏe kém
弱肉強食
じゃくにくきょうしょく
Luật rừng
弱気
よわき
Gấu

悪 : ác, ố

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

ác, ố

Nghĩa

Tồi,kém

Âm On

アク, オ

Âm Kun

わる_い

Ví dụ

悪い
にくい
Xấu
悪口
あっこう
Lạm dụng
意地悪な
いじわるな
Nghĩa là
最悪
さいあく
Tệ nhất
悪者
わるもの
Những kẻ xấu
悪魔
あくま
Ma

暗 : ám

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

ám

Nghĩa

Tối

Âm On

アン

Âm Kun

くら_い

Ví dụ

暗い
くらい
Tối
真っ暗
まっくら
Màu đen
暗記する
あんきする
Học thuộc lòng
暗殺
あんさつ
Sự ám sát
暗証番号
あんしょうばんごう
Số nhận dạng cá nhân
Câu: 1 こんど?
  
     
Câu: 2 あの人は、 _ ようですね。 ?
  
     
Câu: 3 あつい?
  
     
Câu: 4 どんなに _ も、毎朝30分は走ることにしている。 ?
  
     
Câu: 5 たかい やまの うえから がっこうがみえます。たかい?
  
     
Câu: 6 うんてん?
  
     
Câu: 7 20年前に やすく かった とけいですが、今も ただしく うごいています。
やすく?

  
     
Câu: 8 つよく?
  
     
Câu: 9 わるく?
  
     
Câu: 10 あかるい  きょうしつで 先生と うたを うたったことを おもいだしました。 あかるい?
  
     

< LESSON 22   ●●   LESSON 24 >  

Hán Tự
Từ Vựng
Ngữ Pháp
Hội Thoại
Tham Khảo

 

Hán tự N5 tổng hợp

Luyện thi Hán tự N5

App 4.0 ↓
A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS 4.3
 X