Minna no nihongo Hán Tự Bài 13

Minna no hihongo Hán Tự bài 13

HÁN TỰ

BÀI TẬP

弓 : Cung

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

Cung

Nghĩa

Cung

Âm On

キュウ

Âm Kun

ゆみ

Ví dụ

きゅう
Cây cung
弓矢
きゅうし
Cung và mũi tên
弓道
きゅうどう
Bắn cung nhật bản

虫 : Trùng

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

Trùng

Nghĩa

Con bọ

Âm On

チュウ

Âm Kun

むし

Ví dụ

むし
Côn trùng
虫歯
むしば
Sâu răng
弱虫
よわむし
Nhát gan
昆虫
こんちゅう
Côn trùng

強 : Cường, cưỡng

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Ví dụ

強い
こわい
Mạnh
勉強する
べんきょうする
Nghiên cứu
強いる
しいる
Lực lượng
強気
ごうき
Bò đực
強制する
きょうせいする
Lực
強調する
きょうちょうする
Nhấn mạnh

持 : Trì

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

Trì

Âm On

Âm Kun

もつ

Ví dụ

持つ
もつ
お金持ち
おかねもち
Giàu có
気持ち
きもち
Cảm giác
持ち物
もちもの
đồ dùng
持ち上げる
もちあげる
Thang máy
支持する
しじする
ủng hộ

名 : Danh

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

Danh

Nghĩa

Tên

Âm Kun

Ví dụ

名前
なまえ
Tên
有名な
ゆうめいな
Nổi danh
平仮名
ひらがな
Hiragana
名詞
なことば
Danh từ
氏名
うじな
Tên
名字
みょうじ
Họ

語 : Ngữ

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

Ngữ

Âm On

Âm Kun

かた_る

Ví dụ

日本語
にっぽんご
Nhật bản
中国語
ちゅうごくご
Trung quốc
英語
えいご
Tiếng anh
敬語
けいご
Danh dự
外国語
がいこくご
Ngoại ngữ
単語
たんご
Lời nói

春 : Xuân

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

Xuân

Nghĩa

Xuân

Âm On

シュン

Âm Kun

はる

Ví dụ

はる
Mùa xuân
春休み
はるやすみ
Nghỉ xuân
春学期
はるがっき
Xuân
春分
しゅんぶん
Xuân phân
青春
せいしゅん
Tuổi trẻ
春夏秋冬
しゅんかしゅうとう
Xuân hạ thu đông

夏 : Hạ

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

Hạ

Nghĩa

Hạ

Âm On

カ, ゲ

Âm Kun

なつ

Ví dụ

Mùa hè
夏休み
なつやすみ
Kỳ nghỉ hè
夏服
なつふく
Mùa hè quần áo
真夏
まなつ
Khoảng giữa mùa hè
初夏
しょか
đầu mùa hè
夏至
げし
Hạ chí

秋 : Thu

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

Thu

Nghĩa

Thu

Âm On

シュウ

Âm Kun

あき

Ví dụ

あき
Mùa thu
秋学期
あきがっき
Hạn thu
秋風
あきかぜ
Gió mùa thu
秋分
しゅうぶん
Thu phân
晩秋
ばんしゅう
Cuối mùa thu
春夏秋冬
しゅんかしゅうとう
Xuân hạ thu đông

冬 : đông

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

đông

Nghĩa

đông

Âm On

トオ

Âm Kun

ふゆ

Ví dụ

ふゆ
Mùa đông
冬休み
ふゆやすみ
Kỳ nghỉ mùa đông
真冬
まふゆ
Thời gian giữa mùa đông
冬至
とうじ
đông chí
冬眠
とうみん
Ngủ đông
暖冬
だんとう
Mùa đông ôn hòa

朝 : Triều

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

Triều

Nghĩa

Sáng

Âm On

チョオ

Âm Kun

あさ

Ví dụ

朝市
あさいち
Chợ sáng
毎朝
まいあさ
Mỗi buổi sáng
今朝
けさ
Sáng nay
朝ご飯
あさごはん
Bữa ăn sáng
朝食
あさけ
Bữa ăn sáng
朝寝坊する
あさねぼうする
Ngủ muộn
Câu: 1 しゃしん?
  
     
Câu: 2 とり が ないて はなが いっぱい さく いなかのいえが すきです。 とり?
  
     
Câu: 3 べんきょう?
  
     
Câu: 4 もって?
  
     
Câu: 5 じぶんのものには な まえをかいてください。 なまえ?
  
     
Câu: 6 にほんごの ことばをここのつおぼえました。 にほんご?
  
     
Câu: 7 なつ?
  
     
Câu: 8 なつやすみ は ひろい うみで さかなを つり、きもちが よかったです。 なつやすみ?
  
     
Câu: 9 はる?
  
     
Câu: 10 あき?
  
     
Câu: 11 よる?
  
     

< LESSON 12   ●●   LESSON 14 >  

Hán Tự
Từ Vựng
Ngữ Pháp
Hội Thoại
Tham Khảo

 

Hán tự N5 tổng hợp

Luyện thi Hán tự N5

App 4.0 ↓
A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS 4.3
 X