Chữ Hán | Âm Hán Việt | Phát âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
州 | CHÂU | しゅう | |
本州 | BẢN CHÂU | ほんしゅう | Honshuu |
~州 | CHÂU | しゅう | Bang ~ |
波 | BA | は/なみ | |
電波 | ĐIỆN BA | でんぱ | Sóng điện |
波 | BA | なみ | Sóng |
津波 | TÂN BA | つなみ | Sóng thần |
盗 | ĐẠO | とう/ぬす・む | |
強盗 | CƯỜNG ĐẠO | ごうとう | Trộm cướp |
盗難 | ĐẠO NAN | とうなん | Vụ trộm |
盗む | ĐẠO | ぬすむ | Ăn trộm |
逃 | ĐÀO | とう/に・げる/に・がす/のが・す | |
逃走 | ĐÀO TẨU | とうそう | Bỏ trốn, đào tẩu |
逃げる | ĐÀO | にげる | Trốn thoát |
逃がす | ĐÀO | にがす | thả ra (tha động từ) |
逃す | ĐÀO | のがす | Bỏ qua, cho qua |
疑 | NGHI | ぎ/うたが・う | |
疑問 | NGHI VẤN | ぎもん | Nghi vấn, nghi ngờ |
容疑 | DUNG NGHI | ようぎ | Nghi ngờ |
疑う | NGHI | うたがう | Nghi ngờ |
捕 | BỘ |
ほ つか・まる/つか・まえる/ と・る/と・らえる |
|
逮捕 | ĐÃI BỘ | たいほ | Bắt giữ |
捕まる | BỘ | つかまる | Bị bắt giữ |
捕まえる | BỘ | つかまえる | Bắt giữ |
捕る | BỘ | とる | Lấy, bắt (cá) |
捕らえる | BỘ | とらえる | Lấy, bắt, giữ |
絶 | TUYỆT | ぜつ/た・える/た・つ | |
絶対(に) | TUYỆT ĐỐI | ぜったい | Tuyệt đối, hoàn toàn |
絶つ | TUYỆT | たつ | Chia tách, cắt đứt |
絶えず | TUYỆT | たえず | Liên tục, luôn luôn |
党 | ĐẢNG | とう | |
政党 | CHÍNH ĐẢNG | せいとう | Chính đảng, đảng |
~党 | ĐẢNG | とう | Đảng~ |
与党 | DỰ ĐẢNG | よとう | Đảng cầm quyền |
野党 | DÃ ĐẢNG | やとう | Đảng phản đối |
補 | BỔ | ほ/おぎな・う | |
候補(社) | HẬU BỔ XÃ | こうほ | Ứng cử viên |
補足 | BỔ TÚC | ほそく | Bổ sung, thêm vào |
補助 | BỔ TRỢ | ほじょ | Hỗ trợ |
補う | BỔ | おぎなう | Đền bù, bù, bổ sung |
童 | ĐỒNG | どう | |
児童 | NHI ĐỒNG | じどう | Nhi đồng, trẻ con |
童話 | ĐỒNG THOẠI | どうわ | Truyện cổ tích |
爆 | BỘC | ばく | |
爆発 | BỘC PHÁT | ばくはつ | NỔ |
暴 | BẠO, BỘC | ぼう/あば・れる | |
暴走 | BỘC TẨU | ぼうそう | Chạy trối chết, chạy liên tục |
乱暴(な) | LOẠN BẠO | らんぼう | Thô lỗ, bạo lực |
暴れる | BẠO | あばれる | Nổi giận, làm ầm ĩ |
亡 | VONG | ぼう/な・い | |
死亡 | TỬ VONG | しぼう | Tử vong |
亡くなる | VONG | なくなる | Mất, qua đời |
亡くす | VONG | なくす | Đánh mất, làm mất |
罪 | TỘI | ざい/つみ | |
~罪 | TỘI | ざい | Tội~ |
無罪 | VÔ TỘI | むざい | Vô tội |
有罪 | HỮU TỘI | ゆうざい | Có tội |
罪 | TỘI | つみ | Tội lỗi |
正しいほうに○をつけ、文の漢字にひらがなで読みを書きなさい。
1.猫がネズミを( _ )。
a. 捕る
b. 捕まる
2.相手は( _ )の届かない所にいるか、電源を切っている。
a. 電話
b. 電波
3.盗みの( _ )をかけられる。
a. 疑い
b. 疑問
4.店長は( _ )客や店員に気を配らねばならない。
a. 絶えず
b. 絶えて
正しいほうに○をつけ、文の漢字にひらがなで読みを書きなさい。
1.この健康補助食品はカルシウムを( _ )のに最適です。
a. 絶つ
b. 補う
2.男が酒を飲んで居酒屋で( _ )います。
a. 逃げて
b. 暴れて
3.私には支持( _ )はないが、支持する候補者はいる。
a. 政党
b. 政府
4.昨夜、都心でガス( _ )がありました。
a. 爆発
b. 暴走