Đã Có Phiên Bản Dành Cho Điện Thoại.Bạn Có Muốn Dùng Thử ?
Từ Vựng qua hình ảnh-chủ đề động vật
ねずみねずみ: Con chuột
Hán Tự :
Bổ sung:
Ví dụ: 雨がキャンパーたちを2日間ぬれねずみにした
Nghĩa: Mưa đã làm những người cắm trại ngoài trời ướt như chuột suốt hai ngày liền
猿さる: Con khi
Ví dụ: わが家では犬も猿も人間と同居する。
Nghĩa: Ở nhà chúng tôi, cả chó cả khỉ đều sống cùng một nhà với người.
亀かめ: Con rua
Ví dụ: 彼のどんなことをしても勝とうという激しい決意は選手との亀裂を創りだした
Nghĩa: quyết tâm chiến thắng mãnh liệt của anh ấy đã khởi đầu cho những rạn nứt của anh ấy với các cầu thủ
魚さかな: Cá, con cá
Ví dụ: 魚雷がその船に命中した
Nghĩa: ngư lôi đã tấn công tàu
蛯えび: tôm
Ví dụ:
Nghĩa:
乳牛にゅうぎゅう: bò sữa
Học Từ Vựng N5
Luyện thi Từ Vựng N5