Đã Có Phiên Bản Dành Cho Điện Thoại.Bạn Có Muốn Dùng Thử ?
Từ Vựng qua hình ảnh-chủ đề Đồ Vật P1
お風呂おふろ: bồn tắm
Hán Tự :
Bổ sung:
Ví dụ: 今晩は僕、お風呂入らない。昨日入ったもん。
Nghĩa: Tối nay tớ không tắm đâu. Tớ đã tắm hôm qua rồi.
薬くすり: thuốc
Ví dụ: 薬を飲む
Nghĩa: uống thuốc
ごみごみ: Rác
Ví dụ: 通りにごみを捨ててはいけない
Nghĩa: không được vứt bã (rác) ra ngoài đường
説明書せつめいしょ: Sách giải thích
Ví dụ: 説明書のとおりに、組み立てました。
Nghĩa: Lắp dúng theo bảng hướng dẫn
醤油しょうゆ: xì dầu
Ví dụ:
Nghĩa:
矢印やじるし: Dẫu mũi tên
Ví dụ: 「違うの、あの赤信号は私には関係ないの。ほら、あそこに上下に縦の矢印があって、前を向いてるでしょ。あれが、私の青信号なのよ」って、私は答えたの。
Nghĩa: Không, đèn đỏ đó không dành cho tôi. Nhìn này, dấu mũi tên xanh đó chuyển động lên xuống tức là đi thẳng, tôi nói "Đó là đèn của tôi".
茶道さどう: Trà đạo
Ví dụ: 茶道を体得
Nghĩa: tinh thông trà đạo
調味料ちょうみりょう: Gia vị
Ví dụ: ラーメンに調味料2袋入れる。
Nghĩa: Cho 2 gói gia vị vào mì.
電池でんち: Pin
Ví dụ: 日本乾電池工業会
Nghĩa: hội công nghiệp pin khô Nhật Bản
車くるま: ô tô
Ví dụ: お宅の辺りは静かでしょう。いいえ、静かどころか最近は窓を開けていられないほど車の音がうるさいんです。
Nghĩa: Gần nhà bác yên tĩnh nhỉ. Đâu, yên tĩnh gì, gần đây tiếng xe ô tô ồn ào đến mức không dám mở cửa sổ.
石油せきゆ: Dầu hỏa
Ví dụ: 太陽エネルギは石炭と石油をかえます
Nghĩa: năng lượng mặt trời sẽ thay thế cho năng lượng từ than và dầu
漫画まんが: Truyện tranh
Ví dụ: アダルト向けの漫画本
Nghĩa: truyện tranh dành cho người lớn
判子はんこ: Con dấu
玩具おもちゃ: Đồ chơi
Ví dụ: 厚紙製玩具
Nghĩa: đồ chơi làm bằng giấy bìa
お年玉おとしだま: Tiên mưng tuôi
Ví dụ: お年玉を甥に上げた
Nghĩa: tôi đã cho cháu tôi tiền mừng tuổi năm mới
石いし: Hòn đá
Ví dụ: 切り石積み
Nghĩa: chồng đá cắt
どんぶりどんぶり: Bát to
暖房だんぼう: Máy sưởi
Ví dụ: この建物は集中暖房になっている。
Nghĩa: Căn nhà này có hệ thống sưởi trung tâm.
上着うわぎ: Áo khoác
Ví dụ: 上着の着心地
Nghĩa: cảm giác khi mặc quần áo ở trên
辞書じしょ: Từ điển
Ví dụ: 電子辞書を使うと印刷した辞書では満足できなくなる。
Nghĩa: Một quyển từ điển điện tử sẽ không làm bạn hài lòng như một quyển từ điển giấy.
雑誌ざっし: Tạp chí
Ví dụ: ある女性雑誌に目が留まる
Nghĩa: mắt dừng lại quyển tạp chí phụ nữ.
新聞しんぶん: Báo
Ví dụ: アンさんは新聞の日本語が読めます
Nghĩa: Anh An có thể đọc báo tiếng Nhật
名刺めいし: Danh thiếp
鉛筆えんぴつ: Bút chì
Ví dụ: ナイフで鉛筆を削る
Nghĩa: gọt bút chì bằng dao
手紙てがみ: Thư
Ví dụ: 手紙を校正する
Nghĩa: Sửa lỗi trong bức thư
かぎかぎ: Chìa khóa
Ví dụ: 夏はクリームにかぎる。
Nghĩa: Mùa hè thì kem là nhất
Học Từ Vựng N5
Luyện thi Từ Vựng N5