Đã Có Phiên Bản Dành Cho Điện Thoại.Bạn Có Muốn Dùng Thử ?
Từ Vựng qua hình ảnh-chủ đề con người
運動うんどう: Tập thể dục
Hán Tự :
Bổ sung:
Ví dụ: 運動によって改善する〔症状などが〕
Nghĩa: bệnh tình đã cải thiện nhờ vận động
お金持ちおかねもち: Giàu có
Ví dụ: だって、ルイ・ヴィトンとかグッチとかなんて物は、本当にお金持ちの人たちとか、年配の女性だけが持つものだから。
Nghĩa: Thật sự chỉ có người giàu và những phụ nữ có tuổi mới có những đồ của hãng Louis Vuitton hay Gucci.
警察けいさつ: Cảnh sát
Ví dụ: 警察署長の威厳
Nghĩa: sự uy nghiêm của cảnh sát trưởng
科学者かがくしゃ: Nhà khoa học
Ví dụ: その科学者は、多くの変わったアイディアを持っていた
Nghĩa: Nhà khoa học đó thường có nhiều ý tưởng mới lạ (quái lạ)
赤ちゃんあかちゃん: Trẻ sơ sinh, em bé
Ví dụ: (人)におんぶされている赤ちゃん
Nghĩa: Đứa bé được địu trên lưng của ai đó
喧嘩けんか: Cãi nhau
Ví dụ: 学校で小さなグループが喧嘩を始めて、この悪い空気がアッという間に学校中に広がるんじゃないかとみんな心配しているんだ
Nghĩa: một nhóm nhỏ trong trường học bắt đầu cãi nhau (cà khịa, tranh chấp với nhau) và mọi người lo rằng không khí xấu như thế này sẽ lan rộng ra khắp trường
運転手うんてんしゅ: Người lái xe
Ví dụ: 安全ケージは衝突の際に運転手と他の乗っている人たちを守ります
Nghĩa: lồng an toàn sẽ bảo vệ tài xế và hành khách khi bị va chạm
祖父そふ: Ông (của mình)
Ví dụ: 祖父は午後は必ず昼寝をする。
Nghĩa: Ông tôi trưa nào cũng ngủ trưa.
祖母そぼ: Bà (của mình)
Ví dụ: 彼はうそをつくのが下手で、祖母にも見破られてしまう
Nghĩa: Anh ta nói dối kém đến nỗi ngay cả bà anh ta cũng nhận ra được điều đó
医者いしゃ: Bác sỹ
Ví dụ: こうすると痛いです (患者-医者)
Nghĩa: làm thế này là bị đau (bệnh nhân- bác sỹ)
両親りょうしん: Bố mẹ
Ví dụ: 両親は病死した
Nghĩa: cha mẹ qua đời vì bệnh
会議かいぎ: Buổi họp, hội nghị
Ví dụ: あいにく来週は予定がぎっしり詰まっておりまして、その会議を入れる都合がつきません
Nghĩa: thật không may, kế hoạch của tôi quá dày đặc/ kín mít nên không thể sắp xếp thêm một cuộc họp vào tuần tới được
歯医者はいしゃ: Nha sĩ
Ví dụ: 歯医者に行くのがこわいんでしょう。こわいもんか。時間がないだけだよ。
Nghĩa: Đi nha sĩ thì sợ à. Sợ đâu. Không có thời gian thôi.
足あし: Chân
Ví dụ: (人)のプライバシーに土足で踏み込む
Nghĩa: đi phải đôi giày riêng của người khác (=không tự tinthoải mái với những thứ không thuộc về mình)
首相しゅしょう: thủ tướng
Ví dụ: 首相公選制への議論
Nghĩa: tranh cãi về cơ chế bầu cử thủ tướng công khai
生徒せいと: Học sinh
Ví dụ: 先生はその生徒を激しく注意して帰した。
Nghĩa: Thầy giáo sau khi cảnh cáo nghiêm khắc học sinh đã đuổi nó về.
農民のうみん: Nông dân
Ví dụ: 農民らしい風体の人
Nghĩa: người đóng bộ nông dân
行進曲こうしんきょく: Diễu hành
Ví dụ: 義勇軍行進曲 (中国)
Nghĩa: Khúc hành quân của quân đội tình nguyện (Trung Quốc)
Học Từ Vựng N5
Luyện thi Từ Vựng N5