第6週 (2) - ちゃんと頑張っています

語彙(ごい)

Mục từ Hán tự Loại Nghĩa
うっかり     lơ đễnh; vô tâm
しゅくだいをうっかりわすれる 宿題(しゅくだい)をうっかり(わす)れる   lỡ quên không làm bài tập
うっかりする   lơ đễnh; vô tâm
すっかり     hoàn toàn; toàn bộ
すっかりわすれた すっかり(わす)れた   quên sạch
がっかり(する)     thất vọng; chán nản
しけんにおちてがっかりする 試験(しけん)()ちてがっかりする   thất vọng thì thi trượt
やっぱり     quả là, vẫn
やはり     quả là, vẫn
やっぱりおもったとおりだ やっぱり(おも)ったとおりだ   quả là đúng như tôi đã nghĩ
18さいといってもやはりまだこどもだ 18(とし)といってもやはりまだ()どもだ   nói 18 tuổi đấy chứ vẫn còn trẻ con
しっかり(する)     chắc chắn; ổn định
しっかりしたこども しっかりした()ども   đứa trẻ chín chắn
しっかりしろ     vững vàng lên
すっきり(する)     sảng khoái; gọn gàng
へやがすっきりする 部屋(へや)がすっきりする   phòng sạch sẽ gọn gàng
きぶんがすっきりする 気分(きぶん)がすっきりする   tinh thần sảng khoái
さっぱり(する)     thoải mái; toàn bộ
ふろにはいってさっぱりする 風呂(ふろ)(はい)ってさっぱりする   tắm xong thấy thoải mái
このもんだいはさっぱりわからない この問題(もんだい)はさっぱりわからない   vấn đề này hoàn toàn không hiểu
ぐっすり     trạng thái ngủ say; ngủ ngon
ぐっすりねむる ぐっすり(ねむ)   ngủ say
にっこり(する)     mỉm cười
にっこりわらう にっこり(わら)   cười mỉm
にこにこ(する)     mỉm cười
にこにこわらう にこにこ(わら)   cười mỉm
そっくり     giống nhau như đúc
あのおやこはそっくりだ あの親子(おやこ)はそっくりだ   mẹ con giống nhau như đúc
はっきり(する)     rõ ràng; rành rọt
やまがはっきりみえる (やま)がはっきり()える   nhìn thấy rõ núi
ぼんやり     thong thả; thong dong
のんびり     thong thả; thong dong
のんびりすごす のんびり()ごす   ăn không ngồi rồi
のんびりする     thư giãn, thong thả
きちんと(する)     chỉn chu; cẩn thận
ちゃんと(する)     cẩn thận; kỹ càng
ようふくをきちんと/ちゃんとたたむ 洋服(ようふく)をきちんと/ちゃんとたたむ   xếp quần áo chỉn chu
たいどをきちんとする/ちゃんとする 態度(たいど)をきちんとする/ちゃんとする   thái độ đàng hoàng
ふと     đột nhiên
ふとおもいだす ふと(おも)()   đột nhiên nhớ về
わざと     cố ý; cố tình
わざとまける わざと()ける   cố tình thua
ほっと(する)     yên tâm
ははのびょうきがなおってほっとした (はは)病気(びょうき)(なお)ってほっとした   mẹ hết bệnh nên nhẹ cả người
じっと(する)   cắn răng chịu đựng, chăm chú
じっとがまんする     cắn răng chịu đựng
じっとみる じっと()   nhìm chằm chằm
ざっと     qua loa; đại khái
ざっとそうじする ざっと掃除(そうじ)する   dọn dẹp qua loa
そっと(する)     len lén; vụng trộm
そっとちかづく そっと(ちか)づく   len lén tới gần

練習(れんしゅう)

I.(ただ)しいほうに○をつけなさい。

1.試合(しあい)()けてしまって( __ )した。

a.がっかり

b.すっきり

2.子猫(こねこ)を( __ )(いだ)いた。

a.そっと

b.ほっと

3.電話(でんわ)するのを( __ )(わす)れていた。

a.しっかり

b.すっかり

4.パソコンの使(つか)(かた)が( __ )わからない。

a.さっぱり

b.すっかり

5.朝早(あさはや)くたので、まだ(あたま)が( __ )している。

a.のんびり

b.ぼんやり

6.( __ )反対(はんたい)電車(でんしゃ)()ってしまった。

a.うっかり

b.しっかり

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

1.試合(しあい)()けてしまって(がっかり)した。
Thất vọng vì thi đấu thua..

2.子猫(こねこ)を(そっと)(いだ)いた。
Len lén ôm con mèo con.

3.電話(でんわ)するのを(すっかり)(わす)れていた。
Quên béng việc gọi điện thoại.

4.パソコンの使(つか)(かた)が(さっぱり)わからない。
Hoàn toàn không hiểu cách sử dụng máy vi tính.

5.朝早(あさはや)くたので、まだ(あたま)が(ぼんやり)している。
Vì sáng dậy sớm, nên đầu óc vẫn còn mụ mẫm.

6.(うっかり)反対(はんたい)電車(でんしゃ)()ってしまった。
Lơ đễnh leo lên chiếc xe điện đi chiều ngược lại.

II.(  )にはどれが(はい)りますか。(ひと)つなさい。

7.(くつ)をぬいたら( __ )そろえておきなさい。

1.ふと

2.わざと

3.ざっと

4.ちゃんと

 8.本物(ほんもの)( __ )な(いぬ)のぬいぐるみ。

1.はっきり

2.そっくり

3.やっぱり

4.にっこり

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

7.(くつ)をぬいたら(ちゃんと)そろえておきなさい。
Sau khi cởi giầy ra, hãy xếp lại cho gọn gàng nhé.

8.本物(ほんもの)(そっくり)な(いぬ)のぬいぐるみ。
Con chó nhồi bông giống hệt con chó thật.