第1週 (2) - 料理をしましょう①

語彙(ごい)

()をみておぼえましょう!

Mục từ Hán tự Loại Nghĩa
にくじゃが (にく)じゃが n món thịt hầm khoai tây
ざいりょう 材料(ざいりょう) n nguyên liệu
よにんぶん (ひと)(ぶん) n phần 4 người
ぎゅうにく 牛肉(ぎゅうにく) n thịt bò
~グラム   suf ~ gram
ジャガイモ   n khoai tây
たまねぎ (たま)ネギ(ねぎ) n củ hành tây
ちょうみりょう 調味料(ちょうみりょう) n gia vị
みず (みず) n nước
~カップ   suf ~ cốc
さけ (さけ) n rượu sake của Nhật
しょうゆ   n nước tương của Nhật
さとう 砂糖(さとう) n đường (ăn)
おおさじ (おお)さじ n muỗng canh
~ばい (はい) suf ~ cốc; chén
サラダゆ サラダ(さらだ)(あぶら) n dầu xà lách
しょうしょう (すくな) adv một chút
~センチはば ~センチ(はば) suf (cắt) lát ~ cm
むく () v bóc; gọt
ゆうしょく 夕食(ゆうしょく) n cơm chiều; cơm tối
おかず   n thức ăn
~リットル   suf ~ lít
こさじ ()さじ n muỗng trà
ほうちょう 包丁(ほうちょう) n dao thái thịt
まないた まな(いた) n cái thớt
はかり   n cái cân

 

もっとおぼえましょう!

Mục từ Hán tự Loại Nghĩa
ゆうしょく 夕食(ゆうしょく)のおかず n thức ăn bữa tối
えいよう 栄養(えいよう) n dinh dưỡng
バランス   n cân bằng
えいようのバランスをかんがえる 栄養(えいよう)のバランスを(かんが)える v suy nghĩ về cân bằng dinh dưỡng
カロリー   n lượng ca-lo
しょくひん 食品(しょくひん) n đồ ăn; thực phẩm
カロリーがたかいしょくひん カロリーが(たか)食品(しょくひん) n thực phẩm có lượng ca-lo cao
はかりではかる はかりで(はか) v cân bằng cân
しお (しお) n muối
しおをしょうしょういれる (しお)(すくな)()れる v cho vào chút muối
() n giấm
てんぷらあぶら (てん)ぷら() n dầu tenpura
かわ (かわ) n vỏ
かわをむく (かわ)をむく v gọt vỏ
ざいりょうをきざむ 材料(ざいりょう)(きざ) v thái (rau, quả)
おおきめにきる (おお)きめに v cắt lớn một chút
3センチはばにきる 3センチ(はば)() v cắt miếng 3 cm
みそしる みそ(しる) n súp miso (Nhật)
みそしるがぬるくなる みそ(しる)がぬるくなる v súp Miso âm ấm
ラップ   n túi nhựa để bao gói
ラップをかぶせる   v đậy lên; trùm lên bằng túi nhựa
ラップをかける   v đậy lên; trùm lên bằng túi nhựa
ラップでくるむ   v bao phủ bằng túi nhựa
(アルミ)ホイル   n giấy nhôm

練習(れんしゅう)

I.(ただ)しいほうに○をつけなさい。

1.( __ )()りのビールを。

a.1カップ

b.1リットル

2.材料(ざいりょう)を( __ )で(はか)りましょう。

a.はかり

b.ラップ

3.栄養(えいよう)の( __ )を(かんが)えましょう。

a.バランス

b.カロリー

4.材料(ざいりょう)を( __ )(はば)()っておきましょう。

a.1グラム

b.1センチ

5.包丁(ほうちょう)材料(ざいりょう)の( __ )を(きざ)む。

a.おかず

b.(たま)ネギ(ねぎ)

6.(つぎ)に、(しお)を( __ )()れてください。

a.(すくな)

b.(こま)かく

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

1.(1リットル)()りのビールを。
Mua chai bia 1 lít.

2.材料(ざいりょう)を(はかり)で(はか)りましょう。
Chúng ta hãy cân nguyên liệu bằng cân.

3.栄養(えいよう)の(バランス)を(かんが)えましょう。
Chúng ta hãy suy nghĩ về cân bằng dinh dưỡng.

4.材料(ざいりょう)を(1センチ)(はば)()っておきましょう。
Chúng ta hãy cắt sẵn nguyên liệu có bề rộng 1cm.

5.包丁(ほうちょう)材料(ざいりょう)の((たま)ネギ(ねぎ))を(きざ)む。
Thái củ hành bằng dao.

6.(つぎ)に、(しお)を((すくな)々)()れてください。
Tiếp đến, hãy cho một chút muối vào.

II.(  )にはどれが(はい)りますか。(ひと)つなさい。

7.(かわ)()れないほうがいいので、きれいに(  )おきましょう。

1.むいて

2.()って

3.かぶせて

4.きざんで

8.(にく)をラップで(  )冷蔵庫(れいぞうこ)にしまいましょう。

1.()やして

2.ひねって

3.くるんで

4.(はか)って

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

7.(かわ)()れないほうがいいので、きれいに(むいて)おきましょう。
Đừng nên cho vỏ vào, vì vậy chúng ta hãy gọt sạch để sẵn.

8.(にく)をラップで(くるんで)冷蔵庫(れいぞうこ)にしまいましょう。
Chúng ta bọc thịt bằng túi nhựa rồi cho vào tủ lạnh.