Mục từ | Hán tự | Loại | Nghĩa |
~ごと | toàn bộ ~ | ||
りんごを丸ごとかじる | s | cắn hết quả táo | |
りんごをかわごとたべる | りんごを皮ごと | s | ăn táo kể cả vỏ |
ケースごとほうせきがまれた | ケースごと宝石が盗まれた | s | cả hộp đá quý bị trộm mất |
~ごとに | mỗi khi ~ | ||
ひとあめごとにあたたかくなる | 一雨ごとに暖かくなる | s | mỗi khi mưa trời trở nên ấm áp |
ちらしをいえごとにくばる | ちらしを家ごとに配る | s | phát tờ rơi đến mỗi nhà |
しっぱいするごとにじょうたつする | 失敗するごとに上達する | s | tiến bộ sau mỗi thất bại |
~おき | cứ mỗi ~ | ||
バスがごふんおきにくる | バスが5分おきに来る | s | xe buýt cứ mỗi 5 phút lại đến |
いちぎょうおきにかく | 1行おきに書く | s | viết cách dòng |
~ぶり | cách ~, sau ~ (thời gian) | ||
しごとぶり | 仕事ぶり | n | cách làm việc |
はなしぶり | 話しぶり | n | cách nói chuyện |
みぶり | 身ぶり | n | ngôn ngữ cơ thể |
かれとごねんぶりにあった | 彼と5年ぶりに会った | s | sau 5 năm mới gặp anh ấy |
~がたい | khó ~ | ||
わすれがたいおもいで | 忘れがたいで | n | kỉ niệm khó quên |
そのようきゅうはみとめがたい | その要求は認めがたい | s | yêu cầu đó thật khó chấp nhận |
しんじがたいじけん | 信じがたい事件 | n | sự việc khó tin |
~づらい | khó ~ | ||
このペンはかきづらい | このペンは書きづらい | s | cây bút này thật khó viết |
あるきづらいみち | 歩きづらい道 | n | đường khó đi |
~づかい | cách ~ | ||
ことばづかいがわるい | 言葉づかいが | s | cách sử dụng ngôn từ không tốt |
かねづかいがあらい | 金づかいが | s | xài tiền phung phí |
ひとづかいがあらい | 人づかいが | s | khó tính |
~こなす | ~ thành thạo | ||
パソコンをつかいこなす | パソコンを使いこなす | s | sử dụng máy tính thành thạo |
ようふくをきこなす | 洋服を着こなす | s | mặc đồ tây đẹp |
~つき | |||
かおつき | 顔つき | n | vẻ mặt |
めつき | 目つき | n | cái nhìn |
けしゴムつきのえんぴつ | 消しゴムの鉛筆 | n | bút chì có đính kèm cục tẩy |
いっぱくにしょくつき | 一泊二食付き | n | một đêm kèm 2 bữa ăn |
~たて | vừa mới ~ | ||
たきたてのごはん | 炊きたてのごはん | n | cơm vừa mới nấu |
やきたてのパン | 焼きたてのパン | n | bánh mì vừa mới nướng |
ペンキぬりたて | ペンキ塗りたて | n | vừa mới sơn |
I.正しいほうに○をつけなさい。
1.( __ )のうどんはとてもおいしい。
a.ゆでたて
b.炊きたて
2.ひき逃げは( __ )行為だ。
a.がたい
b.づらい
3.1時間( __ )時計が鳴ります。
a.ぶりに
b.ごとに
4.このペンチは座り( __ )。
a.がたい
b.づらい
5.ピカソの絵は独特の色( __ )をしている。
a.ぶり
b.づかい
6.記録は100年( __ )更新された。
a.おきに
b.ぶりに
II.( )にはどれが入りますか。一つなさい。
7.おまけ( __ )のキャラメル。
1.ごと
2.おき
3.つき
4.たて
8.このクイズ番組では、1問正解する( __ )商品がもらえる。
1.ぶりに
2.ごとに
3.おきに
4.たてに