Mục từ | Hán tự | Loại | Nghĩa |
すべて | toàn bộ, tất cả | ||
すべてのがくせい | すべての学生 | tất cả các học sinh | |
あらゆる | mỗi, mọi | ||
あらゆるばあい | あらゆる場合 | mỗi trường hợp, mọi trường hợp | |
だいいち | 第一 | thứ nhất, đầu tiên, quan trọng | |
りょこうにいけない。だいいちおかねがない | 旅行に行けない。第一お金がない | Tôi không thể đi du lịch, thứ nhất là tôi không có tiền. | |
まっさきに | 真っ先に | trước nhất, dẫn đầu | |
まっさきにいえにかえる | 真っ先に家に | Tôi sẽ về nhà trước nhất | |
いぜん | 以前 | trước đây | |
わたしはいぜんサラリーマンだった | 私は以前サラリーマンだった | Trước đây tôi là nhân viên công ty. | |
かつて | trước kia | ||
ここはかつてにぎやかだった | trước kia ở đây rất nhộn nhịp | ||
たんに | 単に | đơn thuần, chỉ là | |
げんいんは、たんにふちゅういだったということだ | 原因は、単に不注意だったということだ | Nguyên nhân chỉ là do bất cẩn. | |
たんなるふちゅうい | 単なる不注意 | những bất cẩn đơn thuần | |
ただ | chỉ, đơn thuần, bình thường | ||
「ぐあいわるいの?」「いや、ただねむいだけ。」 |
「具合悪いの?」「いや、ただ眠いだけ。」 | 'Cậu không khỏe hả?' 'Không, chỉ là buồn ngủ thôi.' | |
ただのひと | ただの人 | người bình thường | |
まね | bắt chước, mô phỏng | ||
とりのなきごえのまねをする | 鳥の鳴き声のまねをする | bắt chước tiếng chim hót | |
ばかなまねをする | giả điên, giả khờ | ||
ふり | giả bộ | ||
ねたふりをする | 寝たふりをする | giả bộ ngủ | |
ひっしに | 必死に | quyết tâm, cho đến chết cũng ... | |
ひっしにひていする | 必死に否定する | tôi phản đối đến cùng | |
むりに | 無理に | quá sức, quá khả năng | |
むりやり | 無理やり | làm quá sức | |
むりやりにひっぱる | 無理に引っ張る | lôi kéo hết cỡ | |
こうきゅう(な) | 高級な | cao cấp | |
こうきゅうホテル | 高級ホテル | khách sạn cao cấp | |
じょうとう(な) | 上等な | thượng đẳng, cao cấp | |
じょうとうなふく | 上等な服 | quần áo hạng sang | |
こうど(な) | 高度な | mức độ cao | |
こうどなぎじゅつ | 高度な技術 | kĩ thuật mức độ cao | |
こうとう(な) | 高等な | cao đẳng | |
きょういく | 高等教育 | giáo dục cao đẳng | |
こうかな | 高価な | đắt tiền | |
こうかなしなもの | 高価な品物 | hàng hóa đắt tiền | |
かってに | 勝手に | tự ý, tự tiện | |
かってにこうどうするな | 勝手に行動するな | đừng tự tiện hành động | |
むだんで | 無断で | không báo trước, không xin phép | |
むだんでかえるな | 無断で帰るな | đừng về mà không xin phép | |
つぎつぎ(に/と) | 次々(に/と) | lần lượt | |
りょうりがつぎつぎにでてくる | 料理が次々に出てくる | thức ăn lần lượt được dọn ra | |
ぞくぞくと | 続々と | liên tục, không ngừng | |
ざっしがぞくぞくとしゅっぱんされる | 雑誌が続々と出版される | cuốn tạp chí liên tục được xuất bản | |
あんがい | 案外 | không như vẻ bề ngoài | |
これはかんたんそうであんがいむずかしい | これは簡単そうで案外難しい | cái này nhìn bề ngoài thì có vẻ đơn giản nhưng thật sự rất khó | |
いがい(に/と) | 意外(に/と) | ngoài sức tưởng tượng, ngạc nhiên | |
ことしのなつはいがいとすずしかった | 今年の夏は意外とた | mùa hè năm nay mát mẻ ngoài sức tưởng tượng | |
かれらがけっこんしたのはいがいだった | 彼らが結婚したのは意外だった | việc bọn họ đám cưới thật là việc nằm ngoài sức tưởng tượng | |
よけいに | 余計に | quá nhiều | |
たにんよりよけいにべんきょうする | 他人より余計に勉強する | học nhiều hơn người khác quá nhiều | |
よぶんに | 余分に | nhiều hơn, hơn thêm | |
いつもよりよぶんにしょくじをつくる | いつもより余分に食事を作る | làm thức ăn nhiều hơn mọi khi |
I.正しいほうに○をつけなさい。
1.友人に( __ )ワインをもらった。
a.高度な
b.高級な
2.医者へ行ったら( __ )症状が悪化した。
a.余計に
b.余分に
3.その映画はみんなはつまらないと言っていたが、( __ )面白かった。
a.ただ
b.意外と
4.クモは危険を感じるとだ( __ )をする。
a.まね
b.ふり
5.地震のとき、教室から( __ )に逃げ出したのは先生だった。
a.第一
b.真っ先
6.1900年( __ )の記録はもう残っていません。
a.以前
b.かつて
II.( )にはどれが入りますか。一つなさい。
7.彼は( __ )勉強して医者になりました。
1.無理に
2.必死に
3.高度な
4.勝手に
8.インフルエンザが流行し、患者が( __ )増えている。
1.続々と
2.案外と
3.余分に
4.無断で