Mục từ | Hán tự | Loại | Nghĩa |
べつに~ない | 別に~ない | s | ngoài ra ~ không |
べつにほしいものはない | 別にほしいものはない | s | chẳng có cái gì thực sự thích cả |
そう~ない | s | không ~ như vậy đâu | |
このもんだいはそうむずかしくない | この問題はそう難しくない | s | vấn đề này không khó như vậy đâu |
たいして~ない | 大して~ない | s | ~ không nhiều lắm |
大してべんきょうしなかったが、ごうかくできた | 大して勉強しなかったが、合格できた | s | học không nhiều lắm nhưng cũng đậu rồi |
いっさい~ない | 一切~ない | s | không ~ chút nào |
わたしはそのじけんとはいっさいかんけいない | 私はその事件とは一切関係ない | s | việc đó chả có liên quan gì đến tôi cả |
とても~ない | s | không tài nào ~ | |
かれはとても50さいにはみえない | 彼はとても50歳には見えない | s | nhìn ông ta không biết tài nào biết được đã 50 tuổi |
おそらく~だろう | s | có lẽ, có thể ~ | |
かのじょはおそらくけっこんしないだろう | 彼女はおそらく結婚しないだろう | s | cô ấy có lẽ sẽ không kết hôn đâu |
どうやら~そうだ | s | chắc hẳn là, có lẽ ~ | |
どうやら~ようだ | s | chắc hẳn là, có lẽ ~ | |
どうやらあめがふりそうだ | どうやら雨が降りそうだ | s | trời trông có vẻ mưa ấy nhỉ |
はたして~だろうか | 果たして~だろうか | s | quả thực, thực sự ~ nhỉ |
かれのはなしははたしてほんとうだろうか | 彼の話は果たして本当だろうか | s | chuyện anh ta co thực vậy không nhỉ? |
どうせ~だろう | s | thế nào rồi ~ | |
やってもどうせだめだろう | s | dẫu có làm thì thế nào cũng vô vọng | |
せっかく~のに | s | đã cố công ~ nhưng | |
せっかくおぼえたのに、テストにでなかった | せっかく覚えたのに、テストに出なかった | s | đã cố công nhớ vậy mà đề thi không ra |
せっかく~から | s | vì đã ~ nên | |
せっかくここまできたから、かれのいえによってみよう。 | せっかくここまで来たから、彼の家に寄ってみよう | s | vì đã đến tới đây rồi, ghé thử nhà anh ấy tôi đi |
いったん~したら | s | một khi mà đã ~ | |
いったんやくそくしたら、まもるべきだ |
いったん約束したら、守るべきだ | s | một khi đã hứa thì phải giữ lời |
いちど~したら | 一度~したら | s | một khi mà đã ~ |
ひとたび~したら | s | một khi mà đã ~ | |
いったん | adv | tạm thời ~ một thời gian | |
いったんやすんで、ごごからまたはじめよう | いったん休んで、午後からまた始めよう | s | nghỉ một lát, chiều bắt đầu lại |
ひとまず | adv | tạm thời ~ một thời gian | |
かえって | adv | rốt cuộc thì, trái lại | |
ちかみちしたら、かえってじかんがかかった | 近道したら、かえって時間がかかった | s | đi đường tắt nhưng rốt cuộc tốn thời gian |
さっそく | adv | ngay lập tức, ngay tức khắc | |
ごちゅうもんのしなをさっそくおおくりりします | ご注文の品をさっそくりします | s | sẽ lập tức gửi hàng đã đặt |
さすが(に) | adv | quả thực là, đúng là | |
さすがにせんせいはよくしっている | さすがに先生はよく知っている | s | quả đúng là cô biết hết |
あいにく | adv | thật tiếc là, không may là | |
そのひはあいにくつごうがわるいです | その日はあいにく都合がです | s | ngày đó tiếc là kẹt mất rồi |
あくまで(も) | adv | kiên trì; ngoan cố; tới cùng | |
かれはあくまでじぶんがただしいとしゅちょうした | 彼はあくまで自分が正しいと主張した | s | anh ta lúc nào cũng khăng khăng cho là mình đúng |
なんだか | adv | không hiểu làm sao | |
なんだかねむい | なんだか眠い | s | ủa sao buồn ngủ vậy trời |
なんとなく | adv | không hiểu làm sao | |
なぜか | adv | không hiểu làm sao | |
なんと/なんて | adv | ~ làm sao, thật là | |
なんときれいなひとだろう | なんときれいな人だろう | s | thật là người phụ nữ đẹp |
I.正しいほうに○をつけなさい。
1.これで( __ )安心です。
a.ひとまず
b.ひとたび
2.( __ )買ったのに、どうして使わないの?
a.せっかく
b.あいにく
3.比較すると( __ )差はなっかた。
a.とても
b.そう
4.今日は( __ )蒸し暑い。
a.なんと
b.なんだか
5.もらったケーキを( __ )食べた。
a.さっそく
b.ひとたび
6.30年後の自動車は( __ )すべて電動になっているだろう。
a.おそらく
b.かえって
II.( )にはどれが入りますか。一つなさい。
7.ハイキングへ行くつもりだったが( __ )雨が降ってしまった。
1.さっそく
2.あいにく
3.なんだか
4.ひとまず
8.私のピアノは下手なので( __ )人の前では演奏できません。
1.たいして
2.そう
3.とても
4.別に