Đã Có Phiên Bản Dành Cho Điện Thoại.
Bạn Có Muốn Dùng Thử ?
宿題をうっかり忘れる
quên phắng
うっかりする
lờ lĩnh
すっかり忘れる
quên sạch
試験に落ちてがっかりする
thất vọng vì thi rớt
やっぱり思ったとおりだ
quả nhiên theo như đã nghĩ
18歳といってもやはりまだ子どもだ
nói đến tuổi 18 quả nhiên đứa trẻ đã trưởng thành
しっかりしたこども
đứa trẻ chín chắn
しっかりしろ!
niềm tin
部屋がすっきりする
phòng gọn gàng
気分がすっきりする
tâm trạng sản khoái
風呂に入ってさっぱりする
tắm xong sản khoái
この問題はさっぱりわからない
hoàn toàn không hiểu
ぐっすり眠る
ngủ sau
にっこり笑う
cười chúm chím
にこにこ笑う
cười chúm chím
あの親子はそっくりだ
giống nhau
やまがはっきり見える
nhìn núi thấy rõ ràng
山がぼんやり見える
nhìn núi thấy lờ mờ
のんびり過ごす
rất thong thả
のんびりする
thong thả
洋服をきちんと / ちゃんとたたむ
gấp vuông vắn
態度をきちんとする / ちゃんとする
thái độ đoàng hoàng
ふと思い出す
chợt nhớ
わざと負ける
cố tình thua , cố ý thua
母の病気が治ってほってした
Nhẹ nhõm vì bệnh của mẹ đã được trị
じっとがまんする
chịu dựng
じっと見る
nhìn trằm trằm
ざっと掃除する
dọn nhanh
そっと近づく
đến gần
{dt_head}答え{dt_details}I、①a ②a ③b ④a ⑤b ⑥a
II、⑦d ⑧b{dt_end}
Từ vựng
Luyện tập
試合に負けてしまって(a.がっかり b.すっきり)した。
②子猫を(a.そっと b.ほっと)抱いた。
③電話するのを(a.しっかり b.すっかり)忘れていた。
④パソコンの使い方が(a.さっぱり b.すっかり)わからない。
⑤朝早く起きたくので、まだ頭が(a.のんびり b.ぼんやり)している。
⑥(a.うっかり b.しっかり)反対の電車に乗ってしまった
I I、( )にはどれがはいりますか。一つ選びなさい。
⑦靴をぬいだら( )そろえておきなさい。
a.ふと b.わざと c.ざっと d. ちゃんと
⑧本物( )な犬のぬいぐみ。
a.はっきり b.そっくり c.やっぱり d.にっこり