Đã Có Phiên Bản Dành Cho Điện Thoại.
Bạn Có Muốn Dùng Thử ?
とつぜん電話が鳴った
đột nhiên chuông điện thoại kêu
いきなり泣き出す
bỗng dưng bật khóc
とたんに泣き出す
bật khóc
やっとけがが治った
cuối cùng vết bỏng đã được trị
うちの猫がとうとう死んでしまった
con mèo cuối cùng đã chết
努力したが、結局むだだった
đã nỗ lực nhưng kết quả cuối cùng là vô ích
ついに絵が完成した
cuối cùng bức tranh đã hoàn thành
よくこのレストランに来ます
thường đến nhà hàng này
昨日は、よく寝ました。
hôm qua ngủ ngon
「よくやった」
tốt rồi
たいてい外食します
thình thoảng bên ngoài
ふだんは(お)酒を飲みません
thường thì không uống rượu
梅雨の時期、ふつうは雨が多い
mùa mưa thường mưa nhiều
たまに映画に行きます
hiếm khi đi xem phim
かなり大きい家
căn nhà rất lớn , to
人がかなりいる
nhiều người
足がものすごく痛い
chân rất đau
めちゃくちゃ安い
rất giẻ
順番がむちゃくちゃくだ
đảo lộn thuần tự
事故で車がめちゃくちゃに壊れた
xe bi hư nặng trong vụ tai nạn
ぜひお越しください
quyết định tới
どうかお願いします
xin làm ơn
帰ったら、まず(=最初に)お風呂に入る。
khi trở về ,trước tiên vào nhà tắm
言い訳などしないで、とにかく勉強しなさい
đừng nói học đi
一度に花が咲く
hoa nở rộ
たまった宿題をいっぺんに片付ける
bài tập dồn lại
いっぺんに疲れが出た
phát mệt
{dt_head}答え{dt_details}I、①b ②a ③a ④b ⑤b ⑥a
II、⑦b ⑧d{dt_end}
Từ vựng
Luyện tập
①外に出たら(a.いっぺんに b.とたんに)雨が降り始めた。
②こんな難しい問題(a.よく b.ぜひ)できたね。
③さっきの地震は(a.けっこう b.とつぜん)大きかったね。
④彼女のすばらしい演奏を(a.とうとう b.ぜひ)お聞きください。
⑤インフルエンザの注射は(a.よく b.かなり)痛いよ。
⑥朝起きたら(a.まず b.どうか)顔を洗う。
I I、( )にはどれがはいりますか。一つ選びなさい。
⑦田中さんは( )おとなしい人です。
a.たまに b.ふだんは c.いきなり d.よく
⑧台風で家が( )にこわれた。
a.ふつう b.たま c.かなり d.めちゃくちゃ