第4週 勉強や仕事をしましょう

1日目 学校へ行きましょう 

Khái quát

 

 

 

Từ vựng

 

Mục từ

Hán tự

Nghĩa

こたえをきにゅうする

答えを記入する

ghi đáp án

こたえをみなおす

答えを見直す

xem lại đáp án

みなおし

見直し

xem lại

こたえをまちがう

答えを間違う

nhầm đáp án

こたえをまちがえる

答えを間違える

nhầm đáp án

かきなおす

書き直す

viết lại

レポートをまとめる

レポートをまとめる

thu thập báo cáo

レポートをしあげる

レポートを仕上げる

hoàn thành báo cáo

レポートをていしゅつする

レポートを提出する

nộp báo cáo

 

Đọc thêm

 

Mục từ

Hán tự

Nghĩa

たんとうのせんせい

担当の先生

giáo viên phụ trách

せんせいにおそわる

先生に教わる

được cô dạy

なんどもくりかえす

何度もくり返す

lặp đi lặp lại cả mấy lần

くりかえし

くり返し

lặp đi lặp lại

あんきする

暗記する

ghi nhớ; học thuộc lòng

しけんでとわれる

試験で問われる

được hỏi trong kì thi

とい

問い

câu hỏi

おちついてかんがえる

落ち着いて考える

suy nghĩ bình tĩnh

ききなおす

聞き直す

nghe lại

いいなおす

言い直す

nói lại

ききとる

聞き取る

nghe hiểu

ききとり

聞き取り

nghe hiểu

かきとる

書き取る

viết chính tả

かきとり

書き取り

viết chính tả

ついている

ついている

gặp may (thi cử)

ついていない

ついていない

không may

しけんがすむ

試験が済む

thi cử xong

しけんのけっか

試験の結果

kết quả thi

カンニングする

 

quay cóp bài

レポートのしたがきをする

レポートの下書きをする

viết nháp

せいしょする

清書する

copy sạch

ていしゅつきげんをまもる

提出期限を守る

giữ đúng kì hạn nộp

Luyện tập

 

 

Ì、正しいほうに〇をつけなさい。

 

①テストで答えを(a.見直す  b.問われる)時間がなかった。

②先生の話をノートに(a.聞き取った  b.書き取った)。

③混んでいる電車で座ることができて(a.ついている b.落ち着いている)。

④試験が(a.仕上げて  b.済んで)よかった。

⑤今日の授業で敬語を(a.教わった  b.予習した)。

⑥先生の言ったことを(a.書き取った  b.下書きした)。

 

{dt_head}答え{dt_details}

1.テストで答えを(見直す)時間がなかった。

Không có thời gian để xem lại câu trả lời trong bài kiểm tra.

2.先生の話をノートに(書き取った)。

Chép vào tập những lời nói của thầy cô.

3.混んでいる電車で座ることができて(ついている)。

Trên chiếc xe điện đông đúc mà có thể ngồi được đúng thiệt là hên.

4.試験が(済んで)よかった。

Thi xong hết rồi, mừng quá.

5.今日の授業で敬語を(教わった)。

Buổi học hôm nay được dạy về kính ngữ.

6.先生の言ったことを(書き取った)。

Ghi lại những lời thầy cô nói{dt_end}

 

 

I I、(  )にはどれがはいりますか。一つ選びなさい。

⑦ここに、住所と名前を(  )ください。

a.見直して          b.書き直して               c.記入して          d.予習して

⑧レポートの提出(  )は9月30日です。

a.期限                b.結果                         c.担当                 d.記入

{dt_head}答え{dt_details}7.ここに、住所と名前を(記入して)ください。

Hãy điền vào đây tên và địa chỉ.

8.レポートの提出(期限)は9月30日です。

Kì hạn nộp báo cáo là ngày 30 tháng 9{dt_end}

 

 

 

 

 

A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS

App 4.0 ↓
A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS 4.3