Đã Có Phiên Bản Dành Cho Điện Thoại.
Bạn Có Muốn Dùng Thử ?
Đọc thêm
{dt_head}答え{dt_details}
1.テストで答えを(見直す)時間がなかった。
Không có thời gian để xem lại câu trả lời trong bài kiểm tra.
2.先生の話をノートに(書き取った)。
Chép vào tập những lời nói của thầy cô.
3.混んでいる電車で座ることができて(ついている)。
Trên chiếc xe điện đông đúc mà có thể ngồi được đúng thiệt là hên.
4.試験が(済んで)よかった。
Thi xong hết rồi, mừng quá.
5.今日の授業で敬語を(教わった)。
Buổi học hôm nay được dạy về kính ngữ.
6.先生の言ったことを(書き取った)。
Ghi lại những lời thầy cô nói{dt_end}
{dt_head}答え{dt_details}7.ここに、住所と名前を(記入して)ください。
Hãy điền vào đây tên và địa chỉ.
8.レポートの提出(期限)は9月30日です。
Kì hạn nộp báo cáo là ngày 30 tháng 9{dt_end}
Từ vựng
Mục từ
Hán tự
Nghĩa
こたえをきにゅうする
答えを記入する
ghi đáp án
こたえをみなおす
答えを見直す
xem lại đáp án
みなおし
見直し
xem lại
こたえをまちがう
答えを間違う
nhầm đáp án
こたえをまちがえる
答えを間違える
nhầm đáp án
かきなおす
書き直す
viết lại
レポートをまとめる
レポートをまとめる
thu thập báo cáo
レポートをしあげる
レポートを仕上げる
hoàn thành báo cáo
レポートをていしゅつする
レポートを提出する
nộp báo cáo
Mục từ
Hán tự
Nghĩa
たんとうのせんせい
担当の先生
giáo viên phụ trách
せんせいにおそわる
先生に教わる
được cô dạy
なんどもくりかえす
何度もくり返す
lặp đi lặp lại cả mấy lần
くりかえし
くり返し
lặp đi lặp lại
あんきする
暗記する
ghi nhớ; học thuộc lòng
しけんでとわれる
試験で問われる
được hỏi trong kì thi
とい
問い
câu hỏi
おちついてかんがえる
落ち着いて考える
suy nghĩ bình tĩnh
ききなおす
聞き直す
nghe lại
いいなおす
言い直す
nói lại
ききとる
聞き取る
nghe hiểu
ききとり
聞き取り
nghe hiểu
かきとる
書き取る
viết chính tả
かきとり
書き取り
viết chính tả
ついている
ついている
gặp may (thi cử)
ついていない
ついていない
không may
しけんがすむ
試験が済む
thi cử xong
しけんのけっか
試験の結果
kết quả thi
カンニングする
quay cóp bài
レポートのしたがきをする
レポートの下書きをする
viết nháp
せいしょする
清書する
copy sạch
ていしゅつきげんをまもる
提出期限を守る
giữ đúng kì hạn nộp
Luyện tập
①テストで答えを(a.見直す b.問われる)時間がなかった。
②先生の話をノートに(a.聞き取った b.書き取った)。
③混んでいる電車で座ることができて(a.ついている b.落ち着いている)。
④試験が(a.仕上げて b.済んで)よかった。
⑤今日の授業で敬語を(a.教わった b.予習した)。
⑥先生の言ったことを(a.書き取った b.下書きした)。
I I、( )にはどれがはいりますか。一つ選びなさい。
⑦ここに、住所と名前を( )ください。
a.見直して b.書き直して c.記入して d.予習して
⑧レポートの提出( )は9月30日です。
a.期限 b.結果 c.担当 d.記入