Đã Có Phiên Bản Dành Cho Điện Thoại.
Bạn Có Muốn Dùng Thử ?
Đọc thêm
{dt_head}答え{dt_details}
1.電車の事故で、授業に(遅刻した)。
Do tai nạn xe điện mà tôi bị trễ giờ học.
2.病気で1年間(休学)した。
Tôi đã nghỉ học một năm vì bệnh.
3.授業を(サボって)しかられた。
Vì cúp học nên tôi đã bị la.
4.彼は大学(教授)です。
Anh ấy là giảng viên đại học.
5.大学で言語学を(専攻)しています。
Ở đại học tôi học chuyên về ngôn ngữ học.
6.成績がよかったので、彼女は学校から(奨学金)をもらった。
Do có thành tích học tốt nên cô ấy nhận được học bổng của trường{dt_end}
{dt_head}答え{dt_details}7.理工学部を(受験)して、受かった。
Tôi thi vào khoa khoa học công nghệ và đã đậu.
8.大学で(単位)を取る。
Lấy tín chỉ ở trường đại học{dt_end}
Từ vựng
Mục từ
Hán tự
Nghĩa
がくぶ
学部
bộ môn, khoa
じゅけんする
受験する
dự thi
ぶんがくぶ
文学部
khoa văn
けいざいがくぶ
経済学部
khoa kinh tế
ほうがくぶ
法学部
khoa luật
りこうがくぶ
理工学部
khoa khoa học công nghệ
いがくぶ
医学部
khoa y
がっか
学科
môn học
せんこうする
専攻する
chuyên môn
けいざいがく
経済学
kinh tế học
せいじがく
政治学
chính trị học
しんりがく
心理学
tâm lý học
げんごがく
言語学
ngôn ngữ học
ぶつりがく
物理学
vật lý học
ゼミをとる
đặt chỗ hội thảo chuyên đề
たんいをとる
単位をとる
lấy tín chỉ
こうぎをうける
講義を受ける
tham gia buổi học
ほしゅうをうける
補習を受ける
tham gia học bổ túc
ほこうをうける
補講を受ける
tham gia buổi thuyết trình
Mục từ
Hán tự
Nghĩa
しんがくをきぼうする
進学を希望する
nguyện vọng học lên
ごうかくはっびょうをみにいく
合格発表を見に行く
đi xem phát biểu thi đỗ
ごうかくする
合格する
thi đỗ
うかる
受かる
thi đỗ
ふごうかくになる
不合格になる
thi rớt
おちる
落ちる
thi rớt
じゅぎょうりょうをはらう
授業料を払う
trả học phí
がくひをはらう
学費を払う
trả học phí
しょうがくきんをもらう
奨学金をもらう
nhận học bổng
だいがくきょうじゅ
大学教授
giáo sư đại học
がくしゃ
学者
học giả
こうぎにまにあう
講義に間に合う
kịp giờ học
こうぎにおくれる
講義に遅れる
trễ giờ học
こうぎにちこくする
講義に遅刻する
trễ giờ học
せいせきがいい
成績がいい
thành tích học tốt
せいせきがわるい
成績が悪い
thành tích học tồi
じゅぎょうちゅうにいねむりをする
授業中に居眠りをする
ngủ gật trong giờ học
じゅぎょうをサボる
授業をサボる
trốn học
たんいをおとす
単位を落とす
rớt tín chỉ
たんいをとる
単位をとる
lấy tín chỉ
きゅうがくする
休学する
nghỉ học
りゅうがくする
留学する
du học
Luyện tập
①電車の事故で、授業に(a.乗り遅れた b.遅刻した)。
②病気で1年間(a.休学 b.留学)した。
③授業を(a.居眠りして b.サボって)しかられた。
④彼は大学(a.教授 b.学者)です。
⑤大学で言語学を(a.希望 b.専攻)しています。
⑥成績がよかったので、彼女は学校から(a.奨学金 b.授業料)をもらった。
I I、( )にはどれがはいりますか。一つ選びなさい。
⑦理工学部を( )して、受かった。
a.授業 b.受験 c.講義 d.進学
⑧大学で( )をとる。
a.単位 b.進学 c.教授 d.留学