Đã Có Phiên Bản Dành Cho Điện Thoại.
Bạn Có Muốn Dùng Thử ?
Đọc thêm
{dt_head}答え{dt_details}
1.物差しで(はかったら)、30センチありました。
Sau khi đo bằng thước, thì được 30 cm.
2.計算が遅いので、算数は(苦手な)教科です。
Vì tính toán chậm, nên số học là môn tôi ghét.
3.大学生の息子は、バスで(通学)している。
Thằng con đang là sinh viên đại học của tôi đi học bằng xe buýt.
4.ふつうは(公立)高校のほうが、学費は安いです。
Thường thì trường công lập có mức học phí rẻ hơn.
5.5X3は(かけ算)です。
5 nhân 3 là phép tính nhân.
6.「明日は(給食)がないので、お弁当を持ってきてください。
"Vì ngày mai không có suất ăn, nên hãy mang theo cơm hộp nhé."{dt_end}
{dt_head}答え{dt_details}7.9÷3は(9わる3)と読みます。
9÷3đọc là 9chia 3.
8.風邪で(欠席者)が多い。
Nhiều người vắng mặt vì bị cảm{dt_end}
Từ vựng
Mục từ
Hán tự
Nghĩa
かもく
科目
môn học
きょうか
教科
chương trình học
とくいな
得意な
giỏi
にがてな
苦手な
dở
こくご
国語
quốc ngữ
さんすう
算数
tính toán
りか
理科
khoa học tự nhiên
しゃかい
社会
khoa học xã hội
たいいく
体育
môn thể dục
しりつこうこうににゅうがくする
私立高校に入学する
nhập học trường tư lập
こうりつこうこうににゅうがくする
公立高校に入学する
nhập học trường công lập
こくりつだいがくににゅうがくする
国立大学に入学する
nhập học trường đại học quốc lập
ひるやすみ
昼休み
nghỉ trưa
(お)べんとう
(お)弁当
cơm hộp
きゅうしょく
給食
cơm suất ở trường hay cơ quan
Mục từ
Hán tự
Nghĩa
じかんわり
時間割
thời gian biểu (học)
にゅうがくしき
入学式
lễ khai giảng
そつぎょうしき
卒業式
lễ tốt nghiệp
しゅっせきする
出席する
tham dự
けっせきする
欠席する
vắng mặt
バスでつうがくする
バスで通学する
đi học bằng xe bus
つうきんする
通勤する
đi làm
1/2/3がっき
1/2/3学期
học kì 1, 2, 3
こんがっき
今学期
học kì hiện giờ
ぜんき
前期
kì trước
こうき
後期
học kì sau
おなじがくねん
同じ学年
cùng niên khóa
じしゅうする
自習する
tự học
えんぴつをけずる
gọt bút chì
ものさし
物差し
thước đo
じょうぎではかる
定規で測る
đo bằng thước
ごうけいをだす
合計を出す
đưa ra tổng số
けいさん
計算
tính toán
たしざん
足し算
phép cộng
たす
足す
cộng
ひきざん
引き算
phép trừ
ひく
引く
trừ
かけざん
かけ算
phép nhân
かける
nhân
わりざん
割り算
phép chia
わる
割る
chia
Luyện tập
①物差しで(a.けずったら b.はかったら)、30センチありました。
②計算が遅いので、算数は(a.得意な b.苦手な)教科です。
③大学生の息子は、バスで(a.通学 b.通勤)している。
④ふつうは(a.私立 b.公立)高校のほうが、学費はやすいです。
⑤5かける3は(a.掛け算 b.足し算)です。
⑥「明日は(a.給食 b.自習)がないので、お弁当を持ってください。
I I、( )にはどれがはいりますか。一つ選びなさい。
⑦9割る3は( )と読みます。
a.9たす3 b.9ひく3 c.9かける3 d.9わる3
⑧風邪で( )が多い。
a.出席者 b.欠席者 c.通学者 d.通勤者