第4週 勉強や仕事をしましょう

1日目 学校へ行きましょう 

Khái quát

 

 

 

Từ vựng

 

Mục từ

Hán tự

Nghĩa

かもく

科目

môn học

きょうか

教科

chương trình học

とくいな

得意な

giỏi

にがてな

苦手な

dở

こくご

国語

quốc ngữ

さんすう

算数

tính toán

りか

理科

khoa học tự nhiên

しゃかい

社会

khoa học xã hội

たいいく

体育

môn thể dục

しりつこうこうににゅうがくする

私立高校に入学する

nhập học trường tư lập

こうりつこうこうににゅうがくする

公立高校に入学する

nhập học trường công lập

こくりつだいがくににゅうがくする

国立大学に入学する

nhập học trường đại học quốc lập

ひるやすみ

昼休み

nghỉ trưa

(お)べんとう

(お)弁当

cơm hộp

きゅうしょく

給食

cơm suất ở trường hay cơ quan

 

Đọc thêm

 

Mục từ

Hán tự

Nghĩa

じかんわり

時間割

thời gian biểu (học)

にゅうがくしき

入学式

lễ khai giảng

そつぎょうしき

卒業式

lễ tốt nghiệp

しゅっせきする

出席する

tham dự

けっせきする

欠席する

vắng mặt

バスでつうがくする

バスで通学する

đi học bằng xe bus

つうきんする

通勤する

đi làm

1/2/3がっき

1/2/3学期

học kì 1, 2, 3

こんがっき

今学期

học kì hiện giờ

ぜんき

前期

kì trước

こうき

後期

học kì sau

おなじがくねん

同じ学年

cùng niên khóa

じしゅうする

自習する

tự học

えんぴつをけずる

 

gọt bút chì

ものさし

物差し

thước đo

じょうぎではかる

定規で測る

đo bằng thước

ごうけいをだす

合計を出す

đưa ra tổng số

けいさん

計算

tính toán

たしざん

足し算

phép cộng

たす

足す

cộng

ひきざん

引き算

phép trừ

ひく

引く

trừ

かけざん

かけ算

phép nhân

かける

 

nhân

わりざん

割り算

phép chia

わる

割る

chia

Luyện tập

 

 

Ì、正しいほうに〇をつけなさい。

 

①物差しで(a.けずったら  b.はかったら)、30センチありました。

②計算が遅いので、算数は(a.得意な  b.苦手な)教科です。

③大学生の息子は、バスで(a.通学  b.通勤)している。

④ふつうは(a.私立 b.公立)高校のほうが、学費はやすいです。

⑤5かける3は(a.掛け算  b.足し算)です。

⑥「明日は(a.給食  b.自習)がないので、お弁当を持ってください。

 

{dt_head}答え{dt_details}

1.物差しで(はかったら)、30センチありました。

Sau khi đo bằng thước, thì được 30 cm.

2.計算が遅いので、算数は(苦手な)教科です。

Vì tính toán chậm, nên số học là môn tôi ghét.

3.大学生の息子は、バスで(通学)している。

Thằng con đang là sinh viên đại học của tôi đi học bằng xe buýt.

4.ふつうは(公立)高校のほうが、学費は安いです。

Thường thì trường công lập có mức học phí rẻ hơn.

5.5X3は(かけ算)です。

5 nhân 3 là phép tính nhân.

6.「明日は(給食)がないので、お弁当を持ってきてください。

"Vì ngày mai không có suất ăn, nên hãy mang theo cơm hộp nhé."{dt_end}

 

 

I I、(  )にはどれがはいりますか。一つ選びなさい。

⑦9割る3は(  )と読みます。

a.9たす3          b.9ひく3                   c.9かける3      d.9わる3

⑧風邪で(  )が多い。

a.出席者              b.欠席者              c.通学者              d.通勤者

{dt_head}答え{dt_details}7.9÷3は(9わる3)と読みます。

9÷3đọc là 9chia 3.

8.風邪で(欠席者)が多い。

Nhiều người vắng mặt vì bị cảm{dt_end}

 

 

 

 

A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS

App 4.0 ↓
A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS 4.3