Đã Có Phiên Bản Dành Cho Điện Thoại.
Bạn Có Muốn Dùng Thử ?
Mục từ
Hán tự
Nghĩa
にくじゃが
肉じゃが
món thịt hầm khoai tây
ざいりょう
材料
nguyên liệu
よにんぶん
4人分
phần 4 người
ぎゅうにく
牛肉
thịt bò
~グラム
~ gram
ジャガイモ
khoai tây
たまねぎ
玉ネギ
củ hành tây
ちょうみりょう
調味料
gia vị
みず
水
nước
~カップ
~ cốc
さけ
酒
rượu sake của Nhật
しょうゆ
nước tương của Nhật
さとう
砂糖
đường (ăn)
おおさじ
大さじ
muỗng canh
~ばい
~杯
~ cốc; chén
サラダゆ
サラダ油
dầu xà lách
しょうしょう
少々
một chút
~センチはば
~センチ幅
(cắt) lát ~ cm
むく
剥く
bóc; gọt
ゆうしょく
夕食
cơm chiều; cơm tối
おかず
thức ăn
~リットル
~ lít
こさじ
小さじ
muỗng trà
ほうちょう
包丁
dao thái thịt
まないた
まな板
cái thớt
はかり
cái cân
Đọc thêm
Mục từ
Hán tự
Nghĩa
ゆうしょく
夕食のおかず
thức ăn bữa tối
えいよう
栄養
dinh dưỡng
バランス
cân bằng
えいようのバランスをかんがえる
栄養のバランスを考える
suy nghĩ về cân bằng dinh dưỡng
カロリー
lượng ca-lo
しょくひん
食品
đồ ăn; thực phẩm
カロリーがたかいしょくひん
カロリーが高い食品
thực phẩm có lượng ca-lo cao
はかりではかる
はかりで量る
cân bằng cân
しお
塩
muối
しおをしょうしょういれる
塩を少々入れる
cho vào chút muối
す
酢
giấm
てんぷらあぶら
天ぷら油
dầu tenpura
かわ
皮
vỏ
かわをむく
皮をむく
gọt vỏ
ざいりょうをきざむ
材料を刻む
thái (rau, quả)
おおきめにきる
大きめに切る
cắt lớn một chút
3センチはばにきる
3センチ幅に切る
cắt miếng 3 cm
みそしる
みそ汁
súp miso (Nhật)
みそしるがぬるくなる
みそ汁がぬるくなる
súp Miso âm ấm
ラップ
túi nhựa để bao gói
ラップをかぶせる
đậy lên; trùm lên bằng túi nhựa
ラップをかける
đậy lên; trùm lên bằng túi nhựa
ラップでくるむ
bao phủ bằng túi nhựa
(アルミ)ホイル
giấy nhôm
{dt_head}答え{dt_details}
1.(1リットル)入りのビールを買う。
Mua chai bia 1 lít.
2.材料を(はかり)で量りましょう。
Chúng ta hãy cân nguyên liệu bằng cân.
3.栄養の(バランス)を考えましょう。
Chúng ta hãy suy nghĩ về cân bằng dinh dưỡng.
4.材料を(1センチ)幅に切っておきましょう。
Chúng ta hãy cắt sẵn nguyên liệu có bề rộng 1cm.
5.包丁で材料の(玉ネギ)を刻む。
Thái củ hành bằng dao.
6.次に、塩を(少々)入れてください。
Tiếp đến, hãy cho một chút muối vào.{dt_end}
{dt_head}答え{dt_details}7.皮は入れないほうがいいので、きれいに(むいて)おきましょう。
Đừng nên cho vỏ vào, vì vậy chúng ta hãy gọt sạch để sẵn.
8.肉をラップで(くるんで)冷蔵庫にしまいましょう。
Chúng ta bọc thịt bằng túi nhựa rồi cho vào tủ lạnh.{dt_end}
Từ vựng
Luyện tập
①(a.1カップ b.1リットル)入りのビールを買う。
I I、( )にはどれがはいりますか。一つ選びなさい。