Từ vựng tiếng nhật theo chủ đề-phần 2

Bài 5 Hoạt động của tai 耳の働き

 

きく【聞く】 

Nghe

きこえる【聞こえる】

Nghe như, nghe thấy, nổi tiếng

 (へん)物音(ものおと)()こえた

Nghe như có tiếng gì lạ

私の言うことが聞こえますか

Anh có nghe được lời tôi nó không?

 ()まれつき(ひだり)(みみ)()こえない

Tôi bị điếc tai trái từ khi chào đời.

(きみ)()うことは皮肉(ひにく)()こえる

Lời mày nói nghe như là mỉa mai ấy.

彼女(かのじょ)生家(せいか)豪農(ごうのう)として()こえている

Gia đình cô ta sinh ra là một nhà nông có tiếng.

(ぬす)()きする

Nghe trộm;

電話で話しながら盗み聞きされているような気がした

Lúc đang nó chuyện trên điện thoại, tôi cảm thấy điện thoại bị ai đó nghe trộm

盗聴(とうちょう)

nghe trộm, dùng cho những trường hợp nghe trộm có sử dụng thiết bị như dùng máy nghe trộm điện thoại.

()(そこ)なう 

Nghe sót, lỡ không nghe được

よい番組(ばんぐみ)()(そこ)なってしまった

Tôi đã lỡ mất chương trình hay

(はなし)内容(ないよう)()(そこ)なった

Tôi đã nghe sót nội dung câu chuyện

()(あやま)

Nghe sai, nghe không đúng sự thật, nghe nhầm nội dung

聞き付ける

Nghe thấy

(へん)物音(ものおと)()きつける

Nghe thấy tiếng động lạ;

会社倒産(かいしゃとうさん)のうわさを()きつけた

Nghe được tin công ty phá sản ,Nghe quen quen

(()()れる) ()きつけているのですぐ()かる 

Khi nghe giọng nói quen đó tôi biết đó là ai ngay.

()(なが)

Nghe bỏ ngoài tai, nghe rồi quên đi, nghe cho qua

小言を右から左に聞き流してください

Để lời càu nhàu của nó lọt vào tai phải, ra tai trái đi;

あいつの泣き言は聞き流せばいい

Mấy cái lời càu nhàu của nó nghe rồi quên đi

()()らす

Lỡ không nghe được (Dùng cho trường hợp sự việc quan trọng)

 肝心(かんじん)なところを()()らすな

Đừng để lỡ không nghe được điều cốt lõi

耳打(みみう)

Sự nói thầm vào tai, thì thào 耳打ちする(=ささやく)

傾聴(けいちょう)

Lắng nghe

聴講

Nghe giảng bài, nghe thuyết trình, nghe diễn thuyết, nghe thuyết pháp

聴講(ちょうこう)する 聴講生 

Học sinh thính giảng, học sinh chỉ tham gia nghe giảng, không phải học sinh chính qui.

そらみみ【空耳】

Nghe hình như có…, tai nghe nhầm (Thực tế là không có tiếng động gì cả nhưng nghe như có tiếng động)

人の声がしたと思ったが空耳だった。

Tôi nghe như có tiếng người nhưng mà không phải.

 

 

NHẬN XÉT

 
 

 
A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS

App 4.0 ↓
A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS 4.3