Đã Có Phiên Bản Dành Cho Điện Thoại.
Bạn Có Muốn Dùng Thử ?
きく【聞く】 |
Nghe |
きこえる【聞こえる】 |
Nghe như, nghe thấy, nổi tiếng |
変な物音が聞こえた |
Nghe như có tiếng gì lạ |
私の言うことが聞こえますか |
Anh có nghe được lời tôi nó không? |
生まれつき左の耳が聞こえない |
Tôi bị điếc tai trái từ khi chào đời. |
君の言うことは皮肉に聞こえる |
Lời mày nói nghe như là mỉa mai ấy. |
彼女の生家は豪農として聞こえている |
Gia đình cô ta sinh ra là một nhà nông có tiếng. |
盗み聞きする |
Nghe trộm; |
電話で話しながら盗み聞きされているような気がした |
Lúc đang nó chuyện trên điện thoại, tôi cảm thấy điện thoại bị ai đó nghe trộm |
盗聴 |
nghe trộm, dùng cho những trường hợp nghe trộm có sử dụng thiết bị như dùng máy nghe trộm điện thoại. |
聞き損なう |
Nghe sót, lỡ không nghe được |
よい番組を聞き損なってしまった |
Tôi đã lỡ mất chương trình hay |
話の内容を聞き損なった |
Tôi đã nghe sót nội dung câu chuyện |
聞き誤る |
Nghe sai, nghe không đúng sự thật, nghe nhầm nội dung |
聞き付ける |
Nghe thấy |
変な物音を聞きつける |
Nghe thấy tiếng động lạ; |
会社倒産のうわさを聞きつけた |
Nghe được tin công ty phá sản ,Nghe quen quen |
(聞き慣れる) 聞きつけているのですぐ分かる |
Khi nghe giọng nói quen đó tôi biết đó là ai ngay. |
聞き流す |
Nghe bỏ ngoài tai, nghe rồi quên đi, nghe cho qua |
小言を右から左に聞き流してください |
Để lời càu nhàu của nó lọt vào tai phải, ra tai trái đi; |
あいつの泣き言は聞き流せばいい |
Mấy cái lời càu nhàu của nó nghe rồi quên đi |
聞き漏らす |
Lỡ không nghe được (Dùng cho trường hợp sự việc quan trọng) |
肝心なところを聞き漏らすな |
Đừng để lỡ không nghe được điều cốt lõi |
耳打ち |
Sự nói thầm vào tai, thì thào 耳打ちする(=ささやく) |
傾聴 |
Lắng nghe |
聴講 |
Nghe giảng bài, nghe thuyết trình, nghe diễn thuyết, nghe thuyết pháp |
聴講する 聴講生 |
Học sinh thính giảng, học sinh chỉ tham gia nghe giảng, không phải học sinh chính qui. |
そらみみ【空耳】 |
Nghe hình như có…, tai nghe nhầm (Thực tế là không có tiếng động gì cả nhưng nghe như có tiếng động) |
人の声がしたと思ったが空耳だった。 |
Tôi nghe như có tiếng người nhưng mà không phải. |