注意して見る |
Chú ý xem; |
見ると聞くとは大違いだった |
Nghe và thấy hoàn toàn khác nhau; |
彼がそんなに腹を立てたのを見たことがない |
Tao chưa bao giờ thấy anh ta giận như thế bao giờ |
外国人の見た日本 |
Nhật Bản dưới con mắt người nước ngoài |
しばらく様子を見る |
Chờ (Ngóng) xem tình hình |
博物館を見る |
Thăm viện bảo tàng; |
テレビで映画を見る |
Xem phim |
今日の新聞を見ましたか |
Anh đã đọc báo hôm nay chưa? |
答案を見る |
Tra đáp án |
外見を見るとそんなに悪くない |
Nhìn bề ngoài thì nó không đến nỗi tệ 8 Chăm sóc |
赤ん坊の面倒をよく見る |
Chăm sóc em bé |
老後の両親を見る |
Chăm sóc cha mẹ già |
痛い目を見る |
Đã gặp chuyện khó khăn |
見える |
Thấy được |
私の座っていた所からは試合は全く見なかった |
Không thấy được trận đấu từ chỗ tôi ngồi; |
木の上の方に鳥の巣が見える |
nhìn thấy con chim ở trên cành cây |
上着が見えない |
Không tìm thấy cái áo khoác |
今日はだれも見えなかった |
Hôm nay chẳng thấy có ai đến. |
あの人は教師のように見える |
Người đó trông giống như là thầy giáo; |
あの女は40位に見える |
Cô ta trông khoảng 40 tuổi. |
見詰める |
Nhìn không rời, nhìn chăm chăm |
顔を見詰める |
Nhìn thẳng vào mặt; |
彼女はその写真をじっと見詰めていた |
Cô ta cứ nhìn chăm chăm vào bức ảnh đó |
瞑る |
Nhắmlạ |
目をつぶる |
Nhắm mắt lại; |
彼らの悪事に目をつぶった |
Tôi đã nhắm mắt trước việc xấu của bọn đó |
瞬き |
Chớp mắt, nháy mắt |
瞬きするその子は瞬きもせずに私を見いた |
Đứa bé nhìn tôi không chớp. |
ひと瞬きする間に |
Trong chớp mắt |
視聴 |
Nghe nhìn |
その事件は天下の視聴を集めた |
Sự kiện đó đã thu hút sự quan tâm của mọi người |
視聴者 |
Khán thính giả |
傍目 |
Mắt người ngoà |
彼らははた目には幸せそうに見える |
Trong mắt người ngoài, anh ta có vẻ hạnh phúc |
視線 |
Thị tuyến, ánh mắt |
二人の視線が合った |
Ánh mắt hai người gặp nhau ; |
視線を向ける |
Gương mắt nhìn |
背後に視線を感じる |
Cảm thấy có ai nhìn từ sau lưng |
一見 |
Nhìn qua, mới nhìn |
一見してそれが偽物だと分かった |
Nhìn qua biết ngay nó là đồ giả; |
百聞は一見にしかず |
Trăm nghe không bằng một thấy; |
この問題は一見やさしそうだ |
Bài tập này nhìn qua có vẻ dễ |
見直す |
Nhìn lại, xem lại |
もっとよく見直してみなさい |
Hãy xem kỹ lại một lần nữa |
その計画は見直す必要がある |
Bản kế hoạch này cần được xem lại một lần nữa |
病人の容態は見直してきた |
Tình trạng của bệnh nhân đã tốt hơn |
見守る |
Nhìn một cách quan tâm (có tính thương yêu, tình cảm), nhìn chăm chú xem có gì sai sót hay không 子を見守る母Người mẹ nhìn con (Một cách quan tâm) |
その事業の発展を見守ることにした |
Chúng tôi quyết định sẽ chờ xem sự phát triển của hoạt động kinh doanh đó |
直視 |
Nhìn thẳng |
現実を直視する |
Nhìn thẳng vào thực tế |
注目 |
Nhìn một cách chú ý, quan tâm |
世人の注目の的となる |
Trở thành cái đích ngắm của người đời; |
彼の作品は注目に値する |
Tác phẩm của anh ta đáng chú ý; |
注目すべき現象 |
Hiện tượng đáng quan tâm |
目つき |
Cái nhìn |
やさしい目付きの女の人 |
Cô gái có cái nhìn dễ thương |
お母さんと目付きが似ていますね |
Anh và mẹ anh có đôi mắt giống nhau ghê. |
睨む |
1 Nhìn trừng trừng, nhìn chăm chăm, nhìn giận dữ |
射手は的をぐっとにらんだ |
Xạ thủ ngắm (chăm chăm) vào đích bắn |
警察ににらまれている |
Bị vào sổ đen cảnh sát |
彼ににらまれるようなことをしたのか |
Mày làm gì mà bị nó hận vậy |
二目 |
Nhìn lại |
二目と見られない恐ろしい姿 |
Cái hình dạng bị sốc khi nhìn vào (Không dám nhìn lần thứ hai) |
覗く |
Nhìn qua khe hở, soi mình->, nhòm |
部屋をのぞく |
Nhòm vào trong phòng |
穴(すきま)からのぞく |
Nhòm qua cái lỗ |
顕微鏡をのぞく |
Nhìn qua kính hiển vi |
スカートからスリップがのぞいている |
Cái xì líp hở ra dưới váy cô ta |
お帰りにちょっと私のところをのぞいてください |
Khi về ghé qua nhà tôi một |
この本はちょっとのぞいて見たことがある |
Tôi đã có liếc qua cuốn sách này |
眺める |
Ngắm |
この部屋からすばらしい夜景を眺めることができる |
Có thể ngắm cảnh ban đêm đẹp đẽ từ căn phòng này; |
この問題を別の角度から眺めてごらんなさい |
Hãy nhìn thử vấn đề này ở góc độ khác xem. |