1
|
食べる
Ăn, sống |
---|
2
|
一
口食べる
Ăn một miếng |
---|
3
|
外(家)で食べる
Ăn ở bên ngoài |
---|
4
|
このきのこは食べられる
Cái nấm này ăn được. |
---|
5
|
急いで食べる
Ăn vội |
---|
6
|
すっかり食べる
Ăn sạch |
---|
7
|
牛が牧場で草を食べている
Trâu đang ăn cỏ ngoài đồng. |
---|
8
|
こんなに薄給では食べていけない
Lương thấp như thế thì khó mà sống nổi. |
---|
9
|
彼は彼女に食べさせてもらっている
Anh ta sống nờ vào cô ấy. |
---|
10
|
くう【食う】
Ăn (Cách nói thông tục) ⇒たべる(食べる), Sống |
---|
11
|
食うに困らないだけの収入がある
Chỉ có thu nhập đủ để sống. |
---|
12
|
食うや食わずの生活だった
Tôi chỉ kiếm đủ tiền để tồn tại. Cắn, nhai |
---|
13
|
脚を蚊に食われた
Chân tôi bị muỗi cắn. Bị xâm lấn, bị ảnh hưởng, bị nuốt |
---|
14
|
スーパーに食われて商店街の売り上げが減った
Khu phố bán hàng số hàng bán ra giảm vì bị các siệu thị nuốt mất khách hàng. |
---|
15
|
主役が脇役に食われた
Nhân vật chính đã bị nhân vật phụ làm cho mờ nhạt. Đánh bại, đoạt được |
---|
16
|
新人が昨年のチャンピオンを食った
Đấu thủ mới đã dành được chức vô địch của năm ngoái. Mất nhiều thời gian, tiền bạc |
---|
17
|
これは時間と金を食う仕事だ
Đây là công việc tốn nhiều thời gian và tiền bạc. |
---|
18
|
大型車はガソリンを食う
Xe lớn rất hao xăng. Già cả |
---|
19
|
年を食った男
Người đàn ông có tuổi |
---|
20
|
いただく【頂く】
Ăn, uống (Cách nói khiêm nhường) |
---|
21
|
大変おいしくいただきました
Tôi đã ăn rất ngon miệng. |
---|
22
|
もう結構.十分いただきました
Xin cám ơn, tôi đã ăn no rồi. |
---|
23
|
遠慮なくいただきます
Tôi xin phép được dùng bữa. Đội trên đầu |
---|
24
|
雪を頂く山々
Những rặng núi phủ đầy tuyết |
---|
25
|
宝冠を頂いているのが王女である
Người đội vương miện trên đầu chính là nữ vương. Nhận (Thể khiêm nhường của もらう) |
---|
26
|
この絵葉書を1枚いただきたいのですが
Tôi muốn một tấm bưu thiệp này… |
---|
27
|
仕上げるまでに3日ほどいただきたい
Tôi cần có 3 ngày để làm xong việc này… 〔=…してもらう〕 |
---|
28
|
ちょっとここを説明していただけませんか
Có thể giải thích chỗ này cho tôi một chút được không? |
---|
29
|
手伝っていただきたいことがあります
Tôi có việc cần nhờ anh giúp đỡ. |
---|
30
|
めしあがる【召し上がる】
Ăn (Thể kính ngữ của食べる) |
---|
31
|
どうぞケーキを召し上がってください
Xin mời anh dùng bánh. |
---|
32
|
コーヒーを召し上がりますか
Anh dùng cà phê nhé. |
---|
33
|
あじわう【味わう】
Thưởng thức, nếm, nhấp |
---|
34
|
その酒を一口味わった
Tôi đã nhấp thử một chút rượu đó. |
---|
35
|
パーティーでいろんな珍味を味わった
Chúng tôi đã thưởng thức được nhiều món ngon trong bữa tiệc. Nếm mùi, nếm niềm vui |
---|
36
|
人生を味わって楽しむ
Vui vẻ thưởng thức niềm vui của cuộc sống con người. |
---|
37
|
彼の名演奏でその音楽の美しさを味わった
Chúng tôi đã thưởng thức được cái hay của âm nhạc nhờ vào diễn xuất âm nhạc tài giỏi của ông ấy. Trải qua |
---|
38
|
恋の甘さと苦しさを味わう
Nếm vị ngọt và niềm đắng cay của tình yêu. |
---|
39
|
ついばむ【啄む】
Mổ (Dùng cho chim chóc) |
---|
40
|
小鳥がちょっとパンをついばんだ
Con chim nhỏ đã mổ (ăn) được một chút bánh. |
---|
41
|
かむ【噛む】
Cắn, nhai |
---|
42
|
よくかんで食べる
Nhai kỹ (Khi ăn) |
---|
43
|
犬にかまれた
Tôi bị con chó cắn. |
---|
44
|
カリカリ(ポリポリ)かむ
Nhai giòn tan. |
---|
45
|
かみくだく【噛みく】
Nhai nát, nhai vỡ, cắn vỡ |
---|
46
|
せんべいをかみ砕く
Nhai nát miếng bánh phồng. |
---|
47
|
氷をかみ砕く
Nhai nước đá |
---|
48
|
かじる【齧る】
Gặm, nhằn, cắn từng chút một |
---|
49
|
ねずみが箱をかじって穴をあけた
Con chuột gặm cái hộp làm nó thủng một lỗ. |
---|
50
|
りんごをかじる
Cắn trái táo. |
---|
51
|
角砂糖をかじる
Nhằn miếng đường. Mới làm được một chút, mới làm được một tí |
---|
52
|
フランス語は少しかじっているだけです
Tôi mới chỉ học được một tí tiếng Pháp thôi. |
---|
53
|
なめる【舐める】
Liếm, (lè lưỡi) nếm thử |
---|
54
|
犬は皿のものをきれいになめつくした
Con chó đã liếm sạch mọi thứ trong cái đĩa |
---|
55
|
猫が水をなめている
Con méo đang uống (liếm) nước. |
---|
56
|
彼はその女をなめるように見た
Anh ta nhìn cô gái đó một cách say đắm (mắt anh ta như liếm vào người cô ấy) |
---|
57
|
ソースをなめてみる
Nếm thử nước sốt . Trải qua, nếm mùi đời |
---|
58
|
世の辛酸をなめた人のみが書ける本だ
Đây là cuốn sách mà chỉ có người đã nếm đắng cay của cuộ đời mới có thể viết được. |
---|
59
|
慶応チームは苦杯をなめた
The Keio team was defeated. (Ngọn lửa) liếm |
---|
60
|
火はあっというまに教会をなめ尽くした
Ngọn lửa trong phút chốc đã thiêu sạch nhà thờ. |
---|
61
|
しゃぶる
Mút |
---|
62
|
赤ん坊が指をしゃぶっている
Em bé đang mút ngón tay. |
---|
63
|
あめ玉をしゃぶる
Mút viên kẹo. |
---|
64
|
おおぐい【大食い】
Ăn nhiều ><小食Ăn ít, ít ăn大食いする |
---|
65
|
つまみぐい【摘まみ食い】
Nhón lấy để ăn bằng đầu ngón tay. |
---|
66
|
つまみ食いする
Ăn vụng 〔=盗み食い〕 |
---|
67
|
子どもはケーキをつまみ食いした
Đứa nhỏ đã ăn vụng miếng bánh. Ăn cắp, sử dụng không phép |
---|
68
|
会社の金をつまみ食いしていた
Anh ta đã tơ hào tiền của công ty. |
---|
69
|
くわずぎらい【食わず嫌い】
Chưa thử, chỉ mới nhìn là không muốn ăn hay không thích ăn |
---|
70
|
女はイクラを食わず嫌いしている
Cô ta không thích ăn cá hồi. |
---|
71
|
たちぐい【立ち食い】
Đứng ăn |
---|
72
|
駅で立ち食いをした
Tôi đứng ăn ở ga. |
---|
73
|
屋台で立ち食いをする
Đứng ăn ở tiệm ven đường. |
---|
74
|
りっしょく【立食】
Đứng ăn (Nghĩa giống立ち食いnhưng chỉ dùng cho bữa tiệc, lễ hội…) |
---|
75
|
立食する立食パーティー
Tiệc đứng |
---|
76
|
ししょく【試食】
Ăn thử |
---|
77
|
インドネシア料理を試食する
Ăn thử món ăn In-đô-nê-xi-a |
---|
78
|
あじみ【味見】
Nếm thử (Chỉ dùng cho những món ăn đang nấu dở、khác với試食là ăn thử món ăn đã nấu xong) |
---|
79
|
スープの味見をする
Nêm thử món súp. |
---|
80
|
どくみ【毒味・毒見】
Thử độc毒味する |
---|
81
|
しいん【試飲】
Uống thử試飲する |
---|
82
|
ぜっしょく【絶食】絶食する7日間の絶食に入る
Nhĩn ăn tới ngày thứ 7. |
---|
83
|
医者は24時間の絶食を命じた
Bác sĩ yêu cầu nhịn ăn trong 24 giờ. |
---|
84
|
彼はその日一日絶食した
Anh ta đã nhịn ăn cả ngày hôm đó |
---|
85
|
だんじき【断食】
Nhịn ăn (Có nghĩa giống với絶食, nhưng絶食chủ yếu chỉ việc nhịn ăn mang tính khách quan như nhịn ăn do bị bệnh, sức khỏe yếu. |
---|
86
|
断食
là nhịn ăn chủ động như để tu hành, kháng nghị, phản đối…và trong thời gian dài. Chữ “Tuyệt thực” trong tiếng Việt gần nghĩa với |
---|
87
|
断食
hơn là |
---|
88
|
絶食)断食する2日の断食
Nhịn ăn 2 ngày. |
---|
89
|
断食スト
Sự đấu tranh bằng cách tuyệt thực |
---|
90
|
断食ストをする断食日
Ngày nhịn ăn (Theo tôn giáo) |
---|
91
|
しょうか【消化】
Tiêu hóa |
---|
92
|
消化する消化のよい食べ物
Món ăn dễ tiêu hóa. |
---|
93
|
消化しにくい食物
Món ăn khó tiêu hóa |
---|
94
|
消化を助ける
Hỗ trợ tiêu hóa |
---|
95
|
消化を妨げる
Gây trở ngại cho tiêu hóa. Hấp thụ |
---|
96
|
日本は西洋文化を巧みに消化した
Nhật Bản đã hấp thụ tốt văn hóa tây Phương. |
---|
97
|
消化器(官)
Cơ quan tiêu hóa |
---|
98
|
消化不良
Tiêu hóa kém |
---|
99
|
消化不良を起こしている
Bị tiêu hóa kém. |
---|
100
|
消化力
Khả năng tiêu hóa |
---|
101
|
のむ【飲む】
Uống |
---|
102
|
コーヒーを1杯飲む
Uống một tách cà phê |
---|
103
|
スープを飲む
Uống súp |
---|
104
|
錠剤を飲む
Uống thuốc viên. |
---|
105
|
赤ん坊が母親のお乳を飲んでいる
Đứa bé đang bú sữa mẹ. |
---|
106
|
飲みに行こう
Đi làm một ly thôi. |
---|
107
|
のみこむ【飲み込む】
Nuốt, nốc |
---|
108
|
肉切れをのみ込む
Nuốt trọn lát thịt. |
---|
109
|
ビールをぐっと飲み込む
Nốc trọn ly bia. Hiểu được, nắm bắt được |
---|
110
|
彼は飲み込むのが早いので役に立つ
Anh ta hiể vấn đề nhanh nên đỡ nhiều. Nén lại không nói nữa |
---|
111
|
言いたかったがぐっと飲み込んだ
Tôi muốn nói nhưng đã dằn lại. |
---|
112
|
すする【啜る】
Nhai nhóp nhép; húp sùm sụp, ăn uống soàm soạp phát ra tiếng. Nếu chỉ uống canh…mà không để phát ra tiếng húp…thì dùng吸う) |
---|
113
|
そばをすする
Ăn mì Soba |
---|
114
|
彼らは茶をすすりながら昔話をした
Họ vừa xuýt xoa uống trà nóng vừa nói chuyện ngày xưa. |
---|
115
|
うがい【嗽】
Súc òng ọc, súc nước trong miệng. |
---|
116
|
うがいするうがい薬
Thuốc súc miệng |
---|
117
|
てっぽうみず 鉄砲水
Có lũ. |
---|
118
|
鉄砲水が出る
Ngôi nhà bị lũ cuốn trôi. |
---|