1
|
希望
Hy vọng, nguyện vọng |
---|
2
|
希望する小林氏の希望により
Theo nguyện vọng của ông Kobayashi. |
---|
3
|
希望に反して
Trái với nguyện vọng. |
---|
4
|
希望は全くない
Không có chút hy vọng gì cả. |
---|
5
|
どのような職場がご希望ですか
Anh muốn làm việc ở nơi như thế nào? |
---|
6
|
希望校
Trường mình có nguyện vọng vào học. |
---|
7
|
希望小売価格
Giá bán lẻ mong muốn của nhà sản xuất. |
---|
8
|
のぞみ【望み】
Hy vọng, nguyện vọng, niềm mong chờ (cách dùng hầu như giống với希望) |
---|
9
|
望みがかなった
Nguyện vọng đã được đáp ứng. |
---|
10
|
彼女には金持ちと結婚したいという望みがあった
Cô ta có nguyện vọng là được kết hôn với một anh chàng giàu có. |
---|
11
|
肉を食べようと,魚を食べようとお望み次第です
Ăn thịt hay ăn cá là tuy anh thôi. |
---|
12
|
息子に望みをかけていた
Đặt niềm hy vọng vào đứa con trai. |
---|
13
|
彼らの生存の望みはあまりない
Ít hy vọng là họ còn sống sót. |
---|
14
|
望みのある生徒
Em học sinh có triển vọng. |
---|
15
|
きたい【期待】
Niềm chờ đợi, niềm mong chờ |
---|
16
|
期待する彼の成功を期待している
Chúng tôi mong đợi thành công của anh ấy |
---|
17
|
昇進を期待して一生懸命働いた
Anh ta làm việc tích cực để mong được thăng tiến. |
---|
18
|
あの人にはあまり期待しないほうがいいよ
Đừng có nên trông chờ vào người đó. |
---|
19
|
残念ながらご依頼のご期待に添うことはできません
Thật đáng tiếc là chúng tôi không thể đáp ứng được yêu cầu của ông. |
---|
20
|
かつぼう【渇望】
Khát vọng |
---|
21
|
富を渇望している
Anh ta đang có khát vọng sang giàu. |
---|
22
|
のぞむ【望む】
Có nguyện vọng, mong ngóng, trông chờ, ngắm nhìn |
---|
23
|
画家になりたいと望んでいる
Anh ta muốn trở thành học sĩ. |
---|
24
|
君が望むなら一緒に行きましょう
Nếu bạn muốn thì hãy cùng đi với tôi. |
---|
25
|
君が望むようにしたらよい
Cứ làm cái gì mày muốn. |
---|
26
|
それこそ望むところです
Đó chính là điều tôi mong chờ. |
---|
27
|
息子に望み過ぎている
Họ trông đợi quá nhiều vào đứa con trai. |
---|
28
|
地球上に戦争がなくなることを望む
Hy vọng chiến tranh không còn xảy ra trên Trái đất. |
---|
29
|
湖はここから望むと実に美しい
Cái hồ nhìn từ đây thật là tuyệt đẹp. |
---|
30
|
もとめる【求める】
Cầu mong, tìm kiếm, yêu cầu, đề nghị |
---|
31
|
富を求める
Tìm kiếm sự giàu sang. |
---|
32
|
職を求めている
Đang kiếm việc. |
---|
33
|
χの値を求めよ〔問題で〕
Hãy tìm giá trị của x (Trong bài tập toán) |
---|
34
|
社長に面会を求めた
Họ đã xin gặp mặt ông Tổng Giám đốc. |
---|
35
|
声を上げて助けを求めた
Anh ta la lên để tìm sự giúp đỡ. |
---|
36
|
ねがう【願う】
Cầu mong, mong muốn, có nguyện vọng, hỏi nhờ |
---|
37
|
世界平和を願う
Cầu mong cho hòa bình thế giới. |
---|
38
|
ご成功を願っております
Tôi mong cho anh thành công. |
---|
39
|
今後ともよろしくお願いします
Tôi mong rằng sẽ tiếp tục được làm việc với anh. (v.v…) |
---|
40
|
お願いしたいことがあります
Tôi có thể nhờ anh một chút được không? |
---|
41
|
お手伝いをお願いできますか
Có thể giúp tôi đượ không? |
---|
42
|
遅刻しないように願います
Yêu cầu mọi người không đến trễ. |
---|
43
|
田中さんをお願いします〔電話で〕
Cho tôi gặp ông Tanaka được không? (Trên điện thoại) |
---|
44
|
願ってもない
Cầu mà không được. |
---|
45
|
願ってもない幸せです
Hạnh phúc cho dù cầu mà cũng không có được. |
---|
46
|
願ってもないチャンスだ
Thật là một cơ hội cầu mà không được. |
---|
47
|
ほしい【欲しい】
Thích, muốn |
---|
48
|
酒が一杯欲しいな
Giờ tớ chỉ muốn một ly rượu. … |
---|
49
|
他人にして欲しいと思うことは他人にもしてあげなければならない
Muốn người khác làm gì cho mình thì mình cũng phải làm như thế cho người. |
---|
50
|
あこがれ【憧れ】
Sự hâm mộ, sự ngưỡng mộ |
---|
51
|
私のあこがれの作家
Tác giả mà tôi ngưỡng mộ. |
---|
52
|
あこがれの男性
Người đàn ông mà tôi mong muốn. |
---|
53
|
スコットランドはあこがれの土地である
Scốt-len là nơi mà tôi muốn đến. |
---|
54
|
ねがい【願い】
Sự ước mong, sự mong mỏi; lòng mong muốn, lòng ao ước, lòng thèm muốn |
---|
55
|
長年の願いがかなった
Niềm ước mong trong nhiều năm cũng đã đạt được. |
---|
56
|
ひとつお願いがあるのですが
Tôi có chút việc muốn nhờ anh được không? |
---|
57
|
お願いだからあっちへ行ってください
Tao xin mày đấy, đi tới đằng kia cho tao nhờ. |
---|
58
|
たのむ【頼む】
Nhờ, nhờ cậy, yêu cầu, thỉnh cầu, đặt hàng, đặt trước |
---|
59
|
頼むから独りにしておいてくれ
Xin mày đấy, hãy để tao lại một mình. |
---|
60
|
彼女からあなたに伝言を頼まれました
Tôi được cô ta nhắn lại cho anh. |
---|
61
|
寿司を頼んだ
Tôi đã gọi món su-shi |
---|
62
|
飛行機の席は頼んだかね
Anh đã đặt vé máy bay (cho tôi) chưa? |
---|
63
|
警察に頼んだほうがよい
Tốt hơn là nên gọi cảnh sát |
---|
64
|
彼は頼むに足りる人物だろうね
Chắc chắn anh ta là người đáng tin cậy chứ. |
---|
65
|
こうなれば彼をおいて他に頼む人がいない
Đến nước này chỉ còn nhờ anh ta chứ không òn ai khác nữa. |
---|
66
|
いらい【依頼】
Nhờ, thỉnh cầu, đề nghị |
---|
67
|
依頼する依頼により
Theo lời yêu cầu. |
---|
68
|
あなたは親に依頼しすぎている
Anh dựa dẫm vào cha mẹ quá nhiều. |
---|
69
|
その事は弁護士に依頼してあります
Việc này tôi đã có nhờ luật sư rồi. |
---|
70
|
たよる【頼る】
Nhờ vào, nhờ cậy |
---|
71
|
彼らは収入を牧羊に頼っていた
Thu nhập của họ nhờ vào bầy cừu. |
---|
72
|
頼るべき証拠を出しなさい
Đưa ra đây chứng cứ nào đáng tin cậy đi. |
---|
73
|
いぞん【依存】
Dựa vào |
---|
74
|
依存するこの国の経済は石油の輸出に依存している
Kinh tế nước này dựa vào xuất khẩu dầu. |
---|
75
|
いたく【委託】
Ủy thác |
---|
76
|
委託するこの計画の実行を彼のグループに委託した
Tôi đã ủy thác cho nhóm của anh ta thực hiện kế hoạch này. |
---|
77
|
委託加工貿易
Ngoại thương dạng gia công ủy thác. |
---|
78
|
委託人
Bên ủy thác, người ủy thác |
---|
79
|
委託販売
Bán hàng ủy thác |
---|
80
|
あなた任せ
Phó mặc cho người khác |
---|
81
|
この件はあなた任せにはできない
Việc này không thể giao cho người khác được. |
---|
82
|
あずける【預ける】
Gửi, giao cho, nhờ cất giữ |
---|
83
|
お金を全部彼に預けた
Tôi đã gửi tất cả tiền bạc cho anh ấy. |
---|
84
|
私のお金は銀行に預けてある
Tiền của tôi đang gửi trong ngân hàng. |
---|
85
|
私は100万円銀行に預けてある
Tôi có 1 triệu Yên gửi trong ngân hàng. |
---|
86
|
子供を姉に預けた
Tôi gửi con cho chị tôi chăm sóc. |
---|
87
|
人に命を預ける
Giao tính mạng mình cho người khác. |
---|
88
|
ようきゅう【要求】
Yêu cầu |
---|
89
|
要求する労働者の賃金引き上げの要求は拒否された
Yêu cầu tăng lương của phí người lao động đã bị từ chối. |
---|
90
|
あなたの要求に応じてここへ来た
Tôi đã tới đây theo yêu cầu cua anh. |
---|
91
|
そんな考え方は時代の要求にそぐわない
Cách suy nghĩ này không phù hợp với yêu cầu của thời đại. |
---|
92
|
法の保護を要求する
Yêu cầu được luật pháp bảo vệ. |
---|
93
|
社会は人材を要求している
Xã hội đang cần nhân tài. |
---|
94
|
さいそく【催促】
Thúc giục, thôi thúc |
---|
95
|
催促する彼に返事の催促を書いて出した
Tôi đã viết một lá thư giục anh ta sớm trả lời. |
---|
96
|
がっかり
Thất vọng, buồn chán, thương tâm. |
---|
97
|
がっかりする彼女はとてもがっかりして食物がのどを通らなかった
Cô ta quá buồn rầu đến nỗi đồ ăn cũng không nuốt trôi qua khỏi cổ. |
---|
98
|
がっかりするな
Đừng thất vọng! |
---|
99
|
お金をなくして老人はすっかりがっかりしてしまった
Cụ già đau đớn vì đã bị mất hết tiền. |
---|
100
|
しつぼう【失望】
Thất vọng |
---|
101
|
その映画には失望した
Thật là thất vọng với bộ phim đó. |
---|
102
|
彼女が写真ほどきれいではなかったので失望した
Tôi đã thất vọng vì cô ta đã không được đẹp như trong ảnh. |
---|
103
|
ぜつぼう【絶望】
Tuyệt vọng |
---|
104
|
彼は絶望して自殺を図った
Anh ta định tự sát vì quá tuyệt vọng. |
---|
105
|
彼は人生に絶望した
Anh ta đã quá tuyệt vọng với cuộc sống. |
---|
106
|
自分の将来に絶望した
Tôi không còn chút hy vọng nào vào tương lai của mình. |
---|
107
|
戦況は絶望的である
Chiến cuộc đã trở nên tuyệt vọng. |
---|
108
|
きぬけ【気抜け】
Mất tinh thần, xuống tinh thần |
---|
109
|
気抜けする父の死ですっかり気抜けしてしまった
Anh ta mất hết tình thân vì cái chết của cha. |
---|
110
|
あきらめる【諦める】
Từ bỏ, cam chịu, chịu |
---|
111
|
それは運命とあきらめた
Tôi nghĩ mình phải chịu vì đó là số phận. |
---|
112
|
イギリス行きをあきらめた
Tôi đã bỏ ý định đi Anh. |
---|
113
|
回復の望みはないとあきらめた
Anh ta đành chấp nhận sự thật về bệnh tình không có dấu hiệu tốt đẹp của mình. |
---|
114
|
だんねん【断念】
Từ bỏ ý định |
---|
115
|
断念する資金不足のため企画を断念した
Chúng tôi từ bỏ kế hoạch vì không đủ vốn. |
---|
116
|
断念するのはまだ早い
Còn quả sớm để quyết định từ bỏ. |
---|
117
|
よく【欲】
Sự thèm muốn; sự mong muốn, sự ao ước, sự khát khao, sự mơ ước, lòng thèm muốn, lòng khát khao |
---|
118
|
娘に死なれ,生きる欲もなくなった
Tôi không còn muốn sống chút nào khi con gái tôi mất. |
---|
119
|
妻は欲のない女です
Vợ tôi là người ít đòi hỏi. |
---|
120
|
彼は権力欲が強い
Anh ta có lòng tham quyền lực rất mạnh. |
---|
121
|
欲に目がくらんだ
Mờ mắt trước dục vọng. |
---|
122
|
欲を言えば
Nếu nói tôi muốn gì, nếu được |
---|
123
|
欲を言えばもう少し背が高いといい
Nếu được thì tôi muốn mình cao hơn một chút nữa. |
---|
124
|
よくぼう【欲望】
Dục vọng |
---|
125
|
肉体の欲望に燃える
Đam mê dục vọng xác thịt. |
---|
126
|
やしん【野心】
Dã tâm, lòng ham muốn mạnh mẽ, tham vọng |
---|
127
|
野心的な金持ちになりたいという野心などありません
Tôi không có tham vọng trở thành người giàu có. |
---|
128
|
長年の野心が実現された
Tham vọng nhiều năm cuối cùng đã thực hiện được. |
---|
129
|
野心的な指導者
Nhà lãnh đạo đầy tham vọng. |
---|
130
|
彼は何か野心があって妹に親切にしてくれるのではないか
Nó tỏ ra quan tâm đến em gái mình như vậy không biết có dã tâm gì không? |
---|
131
|
よくばり【欲張り】
Có tham vọng, ham lợi, tham lam欲張りな |
---|
132
|
しよく【私欲】
Lợi ích cá nhân, tham vọng cá nhân |
---|
133
|
私欲のある(ない)人
Người có (không có) tính tham lam. |
---|
134
|
私欲を満たす
Thỏa mãn lòng tham của bản thân. |
---|
135
|
彼は私欲に目がくらんだ
Anh ta mờ mắt trước dục vọng cá nhân. |
---|
136
|
よくばる【欲張る】
Tham lam |
---|
137
|
それは欲張りすぎだ
Như thế là quá tham lam đấy! |
---|
138
|
その子は欲張って一度にあめを三つも口にほうり込んだ
Đứa nhỏ tham lam nhét một lúc 3 cái kẹo vào miệng. |
---|
139
|
しょくよく【食欲】
Sự ngon miệng, sự thèm ăn |
---|
140
|
今日は食欲がある(ない)
Hôm này tôi thấy thèm (không thèm) ăn. |
---|
141
|
せいよく【性欲】
Tình dục |
---|
142
|
性欲をかき立てる(満足させる)
đánh thức (thỏa mãn) nhu cầu tình dục. |
---|
143
|
こうしょく【好色】
Háo sắc (Dùng cho cả nam lẫn nữ) |
---|
144
|
好色な
Tính háo sắc |
---|
145
|
好色家
Người dâm dật, dâm đãng |
---|
146
|
好色漢
Gã háo sắc |
---|
147
|
好色文学
Văn chương khiêu dâm |
---|
148
|
すけべえ
Thằng dê xồm (cách nói thông tục) |
---|
149
|
うわき【浮気】
Tính thất thường, tính đồng bóng, tính yêu đương lăng nhăng |
---|
150
|
浮気な
Có tính đồng bóng, có tính thất thường, có tính lăng nhăng. |
---|
151
|
彼は浮気で一つのことをすぐにやめて新しいことをやる
Anh ta có tính thất thường, cứ làm cái gì đó rồi lại bỏ ngay sang làm cái khác. |
---|
152
|
浮気する
Lăng nhăng |
---|
153
|
夫の浮気のために離婚した
Chúng tôi đã ly hôn vì chồng tôi ngoại tình. |
---|
154
|
彼は決して浮気はしない
Anh ta là người không bao giờ ngoại tình. |
---|
155
|
浮気な女
Người phụ nữ không chung thủy. |
---|
156
|
浮気な男
Người đàn ông không đứng đắn, quan hệ với nhiều phụ nữ. |
---|
157
|
あきしょう【飽き性】
Tính mau chán |
---|
158
|
彼は飽き性だ
Anh ta có tính cái gì cũng chán rất nhanh. |
---|
159
|
おてんき【御天気】
Thất thường |
---|
160
|
お天気屋
Người có tính thất thường |
---|
161
|
彼女はひどいお天気屋だ
Cô ta là người vô cùng thất thường. |
---|
162
|
おとこずき【男好き】
Sự thích đàn ông, sự hấp dẫn đối với đàn ông |
---|
163
|
男好きの女
Cô gái mê trai |
---|
164
|
男好きのする容姿
Hình dáng có sức hấp dẫn đối với đàn ông. |
---|
165
|
おんなずき【女好き】
Sự thích phụ nữ, sự hấp dẫn đối với phụ nữ |
---|
166
|
彼は女好きだ
Anh ta là chàng mê gái. |
---|
167
|
女好きのする顔
Khuôn mặt có sức hấp dẫn đối với phụ nữ. |
---|