1
|
学習 : がくしゅう
Học tập (chủ yếu dùng chỉ việc học ở trường học) |
---|
2
|
べんきょう【勉強】
Học tập (chỉ việc học tập nói chung, không kể là họ ở trường hay ngoài nhà trường) |
---|
3
|
勉強を怠ける
Lười học |
---|
4
|
君は勉強が足りない
Mày học chưa đủ siêng. Siêng năng 〔=勤勉〕 |
---|
5
|
こんな夜遅くまでお仕事とはなかなかご勉強ですね
Anh thật là siêng năng, làm việc ngay cả giờ khuya như thế này. Bài học |
---|
6
|
あの子にはいい勉強だ
Đó là bài học tốt cho nó. |
---|
7
|
ふくしゅう【復習】
Ôn tập |
---|
8
|
復習するれんしゅう【練習】
Luyện tập, bài luyện, bài tập, vận động |
---|
9
|
練習する発音の練習
Luyện phát âm. |
---|
10
|
劇の練習(をする)
Tập diễn kịch |
---|
11
|
あのゴルファーは練習不足で腕が鈍っている
Tay thủ môn đó luyện chưa đủ, tay chụp còn yếu quá. |
---|
12
|
練習機
Máy dùng để tập, ví dụ như máy bay huấn luyện… |
---|
13
|
練習場
Sân tập |
---|
14
|
練習帳
Sách bài tập, quyển bài tập |
---|
15
|
練習問題
Bài tập (Thường dùng trong trường hợp bài tập luyện ngữ pháp) |
---|
16
|
ならう【習う】
Học |
---|
17
|
だれについて英語を習ったのですか
Anh học tiếng Anh với ai vậy? |
---|
18
|
週に2度オルガンを習っている
Cô ấy học đàn oọc-găng tuần 2 lần |
---|
19
|
まなぶ【学ぶ】
Học |
---|
20
|
よく学びよく遊べ
Học nhiều và chơi cũng phải nhiều. |
---|
21
|
彼からフランス語を学んだ
Tôi học tiếng Pháp từ anh ta. |
---|
22
|
きたえる【鍛える】
Luyện, huấn luyện |
---|
23
|
意志(心身)を鍛える
Rèn luyện ý chí |
---|
24
|
体を鍛える
Rèn luyện thể hình |
---|
25
|
なれる【慣れる】
Trở nên quen, trở thành tập quán, thuần thục |
---|
26
|
外国語を聞くのに慣れていない
Chưa quen nghe tiếng nước ngoài. |
---|
27
|
寒い天候に慣れなくては
Tôi cần phải quen với thời tiết lạnh |
---|
28
|
彼は慣れた手付きでナイフとフォークを操った
Anh ta dùng dao và nĩa với đôi tay thành thạo. |
---|
29
|
使い慣れたペン
Cây viết quen dùng |
---|
30
|
新しい靴がやっと足に慣れてきた
Đôi giày mới cuối cùng đi đã quen. |
---|
31
|
ならす【慣らす】
Làm cho quen, luyện cho quen |
---|
32
|
レースに備えて足を慣らす
Khởi động đôi chân trước khi vào cuộc đua. |
---|
33
|
よしゅう【予習】
Học trước |
---|
34
|
明日の予習は済んだか
Cậu đã học trước bài ngày mai chưa? |
---|
35
|
どくしゅう【独習】
Tự học |
---|
36
|
独習で得たコンピュータの知識
Kiến thức máy tính có được nhờ tự học |
---|
37
|
彼は英語を独習している
Anh ta tự học tiếng Anh. |
---|
38
|
独習書
Sách tự học |
---|
39
|
りゅうがく【留学】
Du học |
---|
40
|
留学するいちやづけ【一夜漬け】
Nhồi nhét, học vội trước ngày thi |
---|
41
|
一夜漬けで勉強する
Nhồi nhét (Học vội) kiến thức ngay trước kỳ thi. |
---|
42
|
きおく【記憶】
Trí nhớ, sự nhớ lại |
---|
43
|
記憶する彼は老齢のため記憶が悪くなった
Ông ấy tuổi đã già nên trí nhớ đã kém đi. |
---|
44
|
私の記憶が間違っていなければあれは彼女の夫だ
Nếu tôi nhớ không nhầm thì người kia là chồng của cô ấy. |
---|
45
|
彼の勇敢な行いは人々の記憶に残っている
Hành động dũng cảm của anh ấy đọng lại trong ký ức mọi người. |
---|
46
|
記憶喪失症
Bệnh mất trí nhớ |
---|
47
|
記憶力
Khả năng nhớ, sức nhớ |
---|
48
|
彼は記憶力がよい(悪い)
Anh ta có trí nhớ tốt (xấu) |
---|
49
|
あんき【暗記】
Học thuộc lòng |
---|
50
|
暗記力
Khả năng học thuộc lòng |
---|
51
|
わすれる【忘れる】
Quên |
---|
52
|
彼女の住所を忘れた
Tôi đã quên mất địa chỉ của cô ta. |
---|
53
|
本に夢中になって時のたつのも忘れていた
Vùi đầu vào sách quên mất cả cảm giác thời gian đang trôi qua. |
---|
54
|
彼は寝食を忘れて働いた
Anh ta làm việc quên ăn quên ngủ |
---|
55
|
鍵を忘れてきた
Tôi đã để quên chìa khóa |
---|
56
|
悩みを酒で忘れようとした
Cố dùng rượu để giải cơn sầu. |
---|
57
|
おしえる【教える】
Dạy, chỉ, thông báo, báo |
---|
58
|
高校で化学を教えている
(Anh ta) dạy môn hóa ở trường cấp 3. |
---|
59
|
彼にコンピュータの使い方を教えてもらった
Tôi đã nhờ anh ta dạy cách sử dụng máy tính. |
---|
60
|
このクッキーの作りかたを教えてください
Anh chỉ cho tôi cách làm cái bánh này được không? |
---|
61
|
人に道を教える
Chỉ đường |
---|
62
|
電話番号を教えて下さい
Cho tôi biết số điện thoại đi. |
---|
63
|
きょうせい【矯正】
Điều chỉnh, sửa, chỉnh lại |
---|
64
|
矯正する発音を矯正する
Chỉnh sửa lại phát âm |
---|
65
|
悪い風習を矯正する
Sửa đổi lại các tập tục xấu |
---|
66
|
矯正施設
Cơ sở giáo dưỡng trẻ vị thành niên. |
---|
67
|
かんか【感化】
Cảm hóa, bị ảnh hưởng |
---|
68
|
感化する彼は悪い友達に感化されやすい
Anh ta đễ bị bạn xấu dụ dỗ |
---|
69
|
こうえん【講演】
Giảng |
---|
70
|
かんこく【勧告】
Khuyên bảo, khuyên |
---|
71
|
勧告に従う
Nghe theo lời khuyên |
---|
72
|
医者が勧告したのに酒をやめなかった
Anh ta không bỏ rượu được mặc dù đã được bác sĩ khuyên. |
---|
73
|
けいこく【警告】
Cảnh cáo, cảnh báo |
---|
74
|
警告するなんの警告もなしに発砲した
Nhả đạn mà không cần báo trước. |
---|
75
|
酒を飲み過ぎないよう彼に警告した
Tôi báo trước cho anh ta là đừng nên uống rượu nhiều. |
---|
76
|
警告灯
Đèn báo (Đèn xi-nhan của xe ô tô…) |
---|
77
|
ヒント
Gợi ý |
---|
78
|
ヒントをあげよう
Tôi sẽ cho anh chút gợi ý. |
---|
79
|
してい【指定】
Chỉ định, chỉ thị |
---|
80
|
指定するお会いする場所と時間を指定してください
Hãy cho tôi biết nơi và thời gian gặp. |
---|
81
|
学校指定の書店
Tiệm sách do trường chỉ định |
---|
82
|
指定券
Vé có ghi số ghế |
---|
83
|
指定席
Ghế có ghi số |
---|
84
|
しめい【指名】
Chỉ tên, đề cử |
---|
85
|
指名する市長に指名された人は森さんです
Người được đề cử lên làm thị trưởng là ông Mori |
---|
86
|
彼をその地位に指名したのはだれか
Ai chỉ định anh ta vào vị trí đó? |
---|
87
|
彼は先生に指名されて立ち上がった
Anh ta đứng lên khi bị thầy giáo gọi tên. |
---|
88
|
指名手配
Lệng truy nã, sự truy nã |
---|
89
|
警察は犯人を全国に指名手配した
Cảnh sát đang truy nã phạm nhân trên toàn quốc. |
---|
90
|
指名手配犯人
Tội phạm bị truy nã |
---|
91
|
指名入札
Việc đấu thầu qua chỉ định, sự chỉ định thầu |
---|
92
|
みせる【見せる】
Cho xem, cho thấy, giả vờ |
---|
93
|
写真を見せてくれた
Anh ta đã cho tôi xem ảnh. |
---|
94
|
病気のように見せる
Giả vờ bị bệnh |
---|
95
|
ゆびさす【指差す】
Chỉ |
---|
96
|
彼は妹を指差した
Hắn ta chỉ ngón tay vào mặt đứa em gái. |
---|
97
|
ひょうじ【表示】
Chỉ thị, biểu thị, nội dung nhãn hiệu hàng hóa… |
---|
98
|
表示する非常口は緑の文字で表示してある
Cửa thoát hiểm được ghi bằng chữ màu xanh. |
---|
99
|
試験の時間割は明日掲示板に表示される
Lịch thi sẽ được treo lên bảng niêm yết vào ngày mai. |
---|
100
|
けいじ【掲示】
Niêm yết, thông báo |
---|
101
|
掲示板
Bảng niêm yết |
---|
102
|
れっきょ【列挙】
Liệt kê |
---|
103
|
彼はその計画の欠点を列挙した
Anh ta liệt kê ra từng khuyết điểm trong bản kế hoạch đó. |
---|
104
|
せつめい【説明】
Giải thích, thuyết minh |
---|
105
|
説明する彼の説明は
Giải thích của anh ta thật là rõ ràng, ai cũng đã có thể hiểu được. それは説明の要がない |
---|
106
|
人生には説明出来ないことがたくさんある
Trong đời người có nhiều thứ không thể giải thích được. |
---|
107
|
自分の行動を説明する
Giải thích hành động của bản thân. |
---|
108
|
説明書
Tập thuyết minh, tập hướng dẫn |
---|
109
|
説明図
Sơ đồ thuyết minh |
---|
110
|
かいめい【解明】
Làm rõ, giải đáp, giải ra |
---|
111
|
宇宙の本質を解明する
Giải được bản chất của vũ trụ. |
---|
112
|
事故の原因を解明する
Tìm ra nguên nhân tai nạn. |
---|
113
|
古代のなぞを解明する
Giải ra bí ẩn của thời cổ đại. |
---|
114
|
いましめる【戒める】
Răn bảo, khuyên răn, khuyên nhủ, dặn trước, báo trước, la mắng, quở trách |
---|
115
|
スピードを出し過ぎないように戒めた
Tôi nói với anh ta trước là đừng có chạy (xe) nhanh quá. |
---|
116
|
彼は近所の子供らのいたずらをきつく戒めた
Anh ta quở trách trò nghịch ngợm của mấy đứa trẻ láng giềng |
---|
117
|
いけん【意見】
Ý kiến |
---|
118
|
意見を求める
Xin ý kiến |
---|
119
|
意見を述べる
Đưa ra ý kiến |
---|
120
|
意見なし
Miễn bàn. |
---|
121
|
意見が衝突しそうだ
Hình như bọn nó xung đột ý kiến với nhau. |
---|
122
|
意見する
Có ý kiến |
---|
123
|
息子に意見してその計画をやめさせてください
Anh hãy có ý kiến với con anh nói nó bỏ kế hoạch đó đi. |
---|
124
|
あの学生たちには意見をしてもむだだ
Góp ý cho mấy đức học trò đó chỉ phí thời gian mà thôi. |
---|
125
|
しかる【叱る】
Mắng |
---|
126
|
遅刻してしかられた
Tôi bị mắng vì đã đến trễ |
---|
127
|
しかられるぞ
Coi chừng bị mắng đấy! |
---|
128
|
おこる【怒る】
Tức giận, giận, nổi giận, mắng |
---|
129
|
そのことで私に怒っているのか
Mày giận anh vì chuyện đó đấy à? |
---|
130
|
彼は怒って私になぐりかかった
Anh ta nổi giận đánh tôi. |
---|
131
|
あの子はよく先生に怒られる
Thằng bé đó hay bị thầy mắng |
---|
132
|
ばっする【罰する】
Phạt |
---|
133
|
汚職官吏を法に照らして罰しようではないか
Mấy thằng quan tham thì phải xử theo pháp luật thôi. |
---|
134
|
そんなことをすれば必ず罰せられる
Mày mà làm thế coi chừng bị phạt đấy. |
---|
135
|
がっこう【学校】
Trường học |
---|
136
|
洋裁(料理)学校
Trường dạy may (dạy nấu ăn) |
---|
137
|
専門学校
Trường nghề, trường kỹ thuật |
---|
138
|
学校に通う
Đi đến trường |
---|
139
|
学校をさぼる
Trốn học |
---|
140
|
学校をやめる
Nghỉ học, không học nữa |
---|
141
|
学校を休む
Nghỉ học một ngày, giờ học nào đó |
---|
142
|
子供を学校へやる
Cho con đến trường học |
---|
143
|
学校医
Bác sĩ học đường |
---|
144
|
学校教育
Giáo dục phổ thông, giáo dục trong trường học |
---|
145
|
だいがく【大学】
Đại học |
---|
146
|
総合大学
Đại học tổng hợp |
---|
147
|
単科・分科大学
Đại học chuyên ngành, chuyên khoa |
---|
148
|
大学院
Trường sau đại học |
---|
149
|
大学進学率
Tỉ lệ học sinh lên đại học |
---|
150
|
大学生
Sinh viên |
---|
151
|
大学卒業生
Người tốt nghiệp đại học |
---|
152
|
大学病院
Bệnh viện trực thuộc trường đại học |
---|
153
|
ぶんこう【分校】
Trường chi nhánh |
---|
154
|
じゅく【塾】
Trường dự bị, trường luyện thi〔=進学塾〕, trường học thêm〔=補習塾〕 |
---|
155
|
がくない【学内】
Trong trường học |
---|
156
|
学内の秩序を守る
Giữ gìn trật tự trong trường học. |
---|
157
|
うわさが学内に広まった
Tin đồn đã lan khắp trong trường |
---|
158
|
キャンパス
Cơ sở (của trường đại học) |
---|
159
|
こうしゃ【校舎】
Nhà học, dãy phòng học |
---|
160
|
きょうしつ【教室】
Phòng học, lớp học |
---|
161
|
にゅうがく【入学】
Nhập học |
---|
162
|
入学する入学を志願する
Xin nhập học |
---|
163
|
入学願書
Đơn xin nhập học |
---|
164
|
入学願書を出す入学金
Tiền nhập học |
---|
165
|
入学式
Lễ khai giảng |
---|
166
|
入学試験
Kỳ thi tuyển sinh |
---|
167
|
入学試験を受ける
Thi tuyển |
---|
168
|
入学試験問題
Đề thi tuyển |
---|
169
|
入学者
Học sinh, sinh viên trúng tuyển sẽ vào nhập học, học sinh mới |
---|
170
|
入学手続き
Hồ sơ nhập học |
---|
171
|
入学手続きをする
Làm hồ sơ nhập học |
---|
172
|
しゅうがく【就学】
Đi học (thường dùng chỉ cho học sinh bắt đầu đi học tiểu học) |
---|
173
|
就学する子供を就学させる
Cho con đến trường |
---|
174
|
未就学児
Trẻ em chưa đến tuổi đi học |
---|
175
|
就学年齢
Tuổi đến trường, tuổi đi học |
---|
176
|
就学率
Tỉ lệ đi học |
---|
177
|
日本は小学校の就学率が100パーセントに近い
Tỉ lệ học sinh vào học tiểu học ở Nhật Bản gần 100% |
---|
178
|
つうがく【通学】
Đi học |
---|
179
|
バス(電車/ 自転車)で通学する
Đi học bằng xe buýt (xe điện/xe đạp) |
---|
180
|
徒歩で通学する
Đi bộ đến trường |
---|
181
|
しけん【試験】
Kỳ thi |
---|
182
|
試験をする
Thi |
---|
183
|
学力試験
Thi kiểm tra hoc lực |
---|
184
|
筆記(口述)試験
Thi viết (vấn đáp) |
---|
185
|
ごうかく【合格】
Đậu |
---|
186
|
合格する〔試験に〕
Đậu kỳ thi |
---|
187
|
合格証
Giấy báo đậu |
---|
188
|
合格点
Điểm đậu |
---|
189
|
ざいがく【在学】
Đang còn đi học, đang còn là học sinh sinh viên |
---|
190
|
在学する在学中に
Khi còn đi học… |
---|
191
|
在学証明書
Giấy chứng nhận sinh viện, học sinh |
---|
192
|
てんこう【転校】
Chuyển trường |
---|
193
|
私立中学に転校する
Chuyển sang trường phổ thông trung học dân lập |
---|
194
|
転校生
Học sinh chuyển từ trường khác đến |
---|
195
|
へんにゅう【編入】
Vào học giữa chừng |
---|
196
|
編入する編入試験
Kỳ thi vào học giữa chừng |
---|
197
|
彼は3年の編入試験を受けてこの大学に入った
Anh ta thi đậu kỳ thi vào học thẳng năm 3 của trường đại học của trường này. |
---|
198
|
ていがく【停学】
Ngưng học, tạm nghỉ học một khoảng thời gian |
---|
199
|
彼は無期停学に処せられた
Anh ta bị xử phạt không được tới trường trong thời gian vô hạn định. |
---|
200
|
きゅうこう【休校】
Trường đóng cửa, nghỉ |
---|
201
|
休校する
close (a) school |
---|
202
|
今日は休校だ
Hôm nay trường đóng cửa |
---|
203
|
たいがく【退学】
Nghỉ học hẳn |
---|
204
|
健康上の理由で退学した
Nghỉ học vì lý do sức khỏe |
---|
205
|
退学処分
Xử phạt bằng cách cho nghỉ học |
---|
206
|
退学届
Đơn xin nghỉ học |
---|
207
|
ふごうかく【不合格】
Rớt |
---|
208
|
入試で不合格になった
Đã rớt kỳ thi tuyển sinh |
---|
209
|
胸部が弱いので徴兵検査に不合格になった
Anh ta đã rớt kỳ thi khám tuyển quân sự vì bộ ngực yếu. |
---|
210
|
不合格品
Hành không đạt tiêu chuẩn, hàng dạt |
---|
211
|
そつぎょう【卒業】
Tốt nghiệp (Dùng cho tốt nghiệp cấp 1, 2, 3, đại học…) |
---|
212
|
卒業するいつ高校を卒業しましたか
Khi nào anh tốt nghiệp cấp 3 vậy. |
---|
213
|
卒業式
Lễ tốt nghiệp |
---|
214
|
卒業試験
Kỳ thi tốt nghiệp |
---|
215
|
卒業証書
Bằng tốt nghiệp |
---|
216
|
卒業論文
Luận văn tốt nghiệp |
---|
217
|
しゅうりょう【修了】
Tốt nghiệp, hoàn thành khóa học (Dùng cho tốt nghiệp trường ngoại ngữ, cao học hay một khóa học có kỳ hạn….) |
---|
218
|
クラス
Lớp học, cấp, hạng |
---|
219
|
初心者クラス
Lớp học cho người mới bắt đầu |
---|
220
|
エコノミークラスでロンドンまで飛んだ
Bay đến Luân đôn bằng ghế máy bay hạngthường. |
---|
221
|
クラスメート
Bạn cùng lớp |
---|
222
|
かもく【科目・課目】
Các mục, môn học, khoản |
---|
223
|
勘定科目
Các khoản để tính tiền |
---|
224
|
必修科目
Các môn học bắt buộc |
---|
225
|
選択科目
Các môn học tự chọn |
---|
226
|
じゅぎょう【授業】
Giờ học |
---|
227
|
授業をする
Lên lớp |
---|
228
|
授業に出る(出ない)
Tham dự giờ học |
---|
229
|
夜間授業
Lớp đêm |
---|
230
|
授業の最中に
Trong giờ học |
---|
231
|
彼は数学の授業についていけなかった
Cậu ta không theo nổi môn toán |
---|
232
|
こうぎ【講義】
Giảng bài, buổi giảng |
---|
233
|
講義する講義に出る
Dự giảng |
---|
234
|
かてい【課程】Khóa (=コース) 修士課程を終了して博士課程へ進んだ
Đã lên học tiếp khóa Tiến sĩ sau khi kết thúc khóa Thạc sĩ. |
---|
235
|
じっしゅう【実習】
Thực hành, thực tập |
---|
236
|
実習する職場実習
Thực hành nghề |
---|
237
|
料理の実習をする
Thực tập nấu nướng |
---|
238
|
3週間の教育実習をした
Chúng tôi đã thực tập giảng dạy trong 3 tuần. |
---|
239
|
実習生
Sinh viên thực tập, thực tập sinh |
---|
240
|
ゼミナール
Hội thảo, buổi học dạng thảo luận |
---|
241
|
シンポジウム
Hội nghị chuyên đề |
---|
242
|
現代美術シンポジウムを行う
Tiến hành hội thảo chuyên đề về nghệ thuật hiện đại. |
---|
243
|
がくちょう【学長】
Hiệu trưởng |
---|
244
|
せんせい【先生】
Dùng gọi thầy giáo, bác sĩ, luật sư, nhà văn… |
---|
245
|
おんし【恩師】
Ân sư |
---|
246
|
がくせい【学生】
Sinh viên |
---|
247
|
学生会館
Hội quán sinh viên |
---|
248
|
学生証
Thẻ sinh viên |
---|
249
|
学生割引
Sự giảm giá cho sinh viên |
---|
250
|
学生割引する
Giảm giá cho sinh viên. |
---|
251
|
せいと【生徒】
Học sinh nói chung, học trò |
---|
252
|
けんしゅう【研修】
Học tập và thực hành, tu nghiệp |
---|
253
|
研修する
Tu nghiệp |
---|
254
|
新入社員にコンピュータの研修が行われた
Nhân viên mới đã được đi học cách sử dụng máy tính. |
---|
255
|
研修生
Tu nghiệp sinh |
---|
256
|
りゅうがくせい【留学生】
Du học sinh |
---|
257
|
おしえご【教え子】
Học trò (của ai đó, thường dùng khi người thầy nói về người đã và đang theo mình học) |
---|
258
|
どうそう【同窓】
Cùng trường |
---|
259
|
僕はあの人と同窓だ
Tôi với anh ta đã từng học cùng một trường. |
---|
260
|
同窓会
Hội bạn học cũ cũng lớp hay cùng trường. |
---|
261
|
オービー【OB】
Học sinh tốt nghiệp, học sinh cũ, thành viên cũ |
---|
262
|
チームのOB
Thành viên cũ của đội bóng |
---|
263
|
ゆうとうせい【優等生】
Học sinh ưu tú |
---|
264
|
もはんせい【模範生】
Học sinh gương mẫu, học sinh kiểu mẫu |
---|
265
|
れっとうせい【劣等生】
Học sinh cá biệt |
---|