Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ Đề daoduc
Từ Vựng Chủ Đề daoduc
1
   道徳的
   Có đạo đức
2
   道徳(どうとく)(みだ)
   Sự sụp đổ nền tảng đạo đức
3
   道徳(どうとく)(がく)
   Đạo đức học
4
   倫理(りんり)
   Luân lý, luân thường đạo lý
5
   倫理(りんり)(がく) 
   Luân lý học
6
   モラル
   Đạo đức
7
    公衆(こうしゅう)のモラル
   Đạo đức công chúng
8
   政治(せいじ)()のモラルを(たか)める
   Nâng cao đạo đức của các chính trị gia
9
   (かれ)はモラルに()けている
   Anh ta thiếu đức
10
   哲学(てつがく)
   Triết học, cách suy nghĩ
11
   東洋(とうよう)哲学(てつがく)
   triết học phương Đông
12
   それが(ぼく)哲学(てつがく)
   Đó là cách suy nghĩ của tôi (Triết học của riêng tôi)
13
   (かれ)には(かれ)なりの人生(じんせい)哲学(てつがく)がある
   Anh ta có triết học đời sống (cách sống) của riêng anh ta.
14
   (おん)
   Ân, ơn
15
    ご(おん)一生(いっしょう)(わす)れません
   Cả đời tôi sẽ không quên ơn của anh.
16
   (おん)(きゅう)(かえ)す 
   Lấy oán báo ân báo
17
    (おん)()る 
   Ban ơn, tạo ơn, có ơn
18
   あいつには(むかし)から(おん)()ってあるから(わたし)(たの)みを(ことわ)れないさ
   Ngày xưa tao giúp nó nhiều nên giờ nó không có thể từ chối khi tao nhờ giúp.
19
   恩恵(おんけい)
   Ân huệ
20
   (ひと)恩恵(おんけい)(ほどこ)
   Ban ơn cho người khác
21
   人間(にんげん)日光(にっこう)恩恵(おんけい)()けている
   Con người hưởng ân huệ từ ánh sáng mặt trời.
22
   (めぐ)
   Ân huệ, ơn đức
23
   (めぐ)(ふか)(ひと)
   Người nhân từ, rộng lượng, người có lòng từ thiện
24
   (かみ)のみ(めぐ)みによって
   Nhờ ơn trời
25
   (めぐ)みの(あめ)
   Cơn mưa đã đợi lâu, con mưa có ích
26
   (だい)(おん)
   Đại ân
27
   (だい)(おん)ある(ひと)裏切(うらぎ)った
   Nó đã phản bội người có ân lớn với nó.
28
   山田(やまだ)()(だい)(おん)ある(ひと)です
   Yamada là người có ân lớn với tôi.
29
   (むく)いる
   Báo
30
    (ひと)(おん)(むく)いる
   Báo ơn của người khác đã cho mình
31
   善行(ぜんこう)(かなら)(むく)われるL
   àm việc thiện sẽ được báo đáp
32
   彼女(かのじょ)努力(どりょく)十分(じゅうぶん)(むく)われた
   Nỗ lực của cô ấy đã được báo đáp
33
   (むく)われぬ(あい)
   Tình yêu không được đáp lại
34
   恩返(おんがえ)
   Trả ân, trả ơn 恩返(おんがえ)しする
35
   道義(どうぎ)
   Đạo nghĩa
36
   道義(どうぎ)(はん)する
   Không đúng đạo nghĩa
37
   道義(どうぎ)(てき)責任(せきにん) 
   Trách nghiệm mang tính đạo nghĩa
38
   正義(まさよし)
   Chính nghĩa
39
   正義(せいぎ)のために(たたか)
   Chiến đấu vì chính nghĩa
40
   忠孝(ちゅうこう)
   Trung hiếu
41
    忠孝(ちゅうこう)(まっと)うする
   Vẹn toàn cả trung lẫn hiếu
42
   忠義(ちゅうぎ)
   Trung nghĩa, trung thành
43
    忠義(ちゅうぎ)使用人(しようにん)
   Người đầy tớ trung thành
44
   忠義(ちゅうぎ)(しゃ) 
   Người trung nghĩa
45
   忠誠(ちゅうせい)
   Trung thành
46
    結婚(けっこん)(ちか)いに(たい)する忠誠(ちゅうせい)
   Trung thành lời thề là sẽ kết hôn
47
    …に忠誠(ちゅうせい)()くす
   Dốc lòng trung với…
48
   祖国(そこく)忠誠(ちゅうせい)(ちか)
   Thề trung thành với Tổ quốc
49
   不道徳(ふどうとく)
   Vô đạo đức
50
   不道徳(ふどうとく)
   Một cách vô đạo đức
51
   不道徳(ふどうとく)行為(こうい)
   Hành vi vô đạo
52
   孝行(こうこう)
   Hiếu
53
   (おや)孝行(こうこう)する
   Hiếu thảo với cha mẹ
54
   孝行(こうこう)息子(むすこ)
   Người con trai có hiếu
55
   女房(にょうぼう)孝行(こうこう)(ひと)
   Người chồng biết thương yêu vợ
56
   親不孝(おやふこう)
   Sự bất hiếu với cha mẹ
57
   親不孝(おやふこう)する親不孝(おやふこう)(しゃ)
   Người con bất hiếu
58
   男気(おとこぎ)
   Khí chất nam nhi, xứng là đấng nam nhi, nghĩa hiệp, hào hiệp
59
    男気(おとこぎ)のある
   Có lòng hào hiệp, có lòng nghĩa hiệp
60
   男気(おとこぎ)()してその(おんな)をかばった
   Anh ta đã ra tay trương nghĩa bảo vệ cho cô ấy.
A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS

App 4.0 ↓
A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS 4.3