Từ vựng tiếng nhật theo chủ đề-phần 2

Bài 22 Học vấn-Nghiên cứu 学問・研究

がくもん【学問()

Học vấn, học thức, giáo dục, khoa học

あの(ひと)学問(がくもん)がある

Anh ta là người có học.

(かれ)父親(ちちおや)学問(がくもん)のない(おとこ)だった

Cha tôi là người không được học hành.

 (かれ)息子(むすこ)学問(がくもん)をさせた

Anh ta đã cho con mình đi học.

学問(がくもん)だけでは立派(りっぱ)人間(にんげん)にはなれない

Chỉ có học vấn thì sẽ không trở thành người vĩ đại được.

(かれ)(かんが)(かた)学問(がくもん)(てき)

Cách suy nghĩ của anh ta có tính khoa học.

がくじゅつ【学術(がくじゅつ)

Học thuật, nghệ thuật và khoa học, học vấn

せんもん【専門(せんもん)

Chuyên môn, chuyên nghiệp

 消費(しょうひ)研究(けんきゅう)専門(せんもん)にする

Chọn chuyên môn là nghiên cứu về tiêu dùng.

(かれ)専門(せんもん)音楽家(おんがくか)

Anh ta là nhạc sĩ chuyên nghiệp.

この工場(こうじょう)高級(こうきゅう)(しゃ)専門(せんもん)(つく)っている

Nhà máy này chuyên sản xuất xe hơi cao cấp.

専門医(せんもんい) 

Bác sĩ chuyên khoa

眼科(がんか)専門医(せんもんい)

Bác sĩ chuyên khoa mắt 

心臓(しんぞう)(びょう)専門医(せんもんい)

Bác sĩ chuyên về bệnh tim.

 専門(せんもん)() 

Nhà chuyên môn, chuyên gia

専門(せんもん)() 

Chuyên môn hóa

専門(せんもん)教育(きょういく) 

Đào tạo kỹ thuật

せんこう【専攻(せんこう)

Chuyên ngành

専攻(せんこう)する(かれ)大学(だいがく)では(なに)専攻(せんこう)しましたか

Anh học chuyên ngành gì ở đại học?

 (かれ)歴史(れきし)専攻(せんこう)している

Anh ấy học chuyên ngành lịch sử

専攻(せんこう)() 

Khoa đào tạo sau đại học nhưng không cấp học vị.

かがく【科学(かがく)

Khoa học

科学(かがく)(てき)

Có tính khoa học, có khoa học

科学(かがく)(てき)(かんが)える

Suy nghĩ một cách khoa học.

応用(おうよう)科学(かがく)

Khoa học ứng dụng

自然(しぜん)科学(かがく)

Khoa học tự nhiên

科学(かがく)(てき)社会(しゃかい)主義(しゅぎ)

Chủ nghĩa xã hội khoa học

 科学(かがく)(しゃ) 

Nhà khoa học

 科学(かがく)博物館(はくぶつかん) 

Bảo tàng khoa học

ぶんか【文科(ぶんか)

Ngành học về các môn xã hội (Triết học, lịch sử, văn học, kinh tế, pháp luật…)

すうがく【数学(すうがく)

Toán học

高等(こうとう)数学(すうがく)

Toán học cao cấp

応用(おうよう)数学(すうがく)

Toán ứng dụng

数学(すうがく)(しゃ) 

Nhà toán học

さんすう【算数(さんすう)

Môn số học, môn toán ở mức thấp tương đương trình độ học sinh tiểu học

だいすう(がく)【代数(だいすう)((がく))】

Đại số (học)

きか‐がく【幾何(きか)(がく)

Hình học

かいせき【解析(かいせき)

Phân tích

データを解析(かいせき)する

Phân tích dữ liệu ,Môn giải tích

解析(かいせき)幾何(きか)(がく) 

Hình học giải tích

りか【理科(りか)

Ngành khoa học tự nhiên

 ぶつり【物理(ぶつり)

Vật lý

かがく【化学(かがく)

Hóa học

化学(かがく)記号(きごう) 

Ký hiệu hóa học

化学(かがく)工業(こうぎょう) 

Công nghiệp hóa học

化学(かがく)繊維(せんい) 

Sợi hóa học

化学(かがく)肥料(ひりょう) 

Phân hóa học

ちがく【地学(ちがく)

Ngành khoa học trái đất (Địa lý học, khoáng vật học, thạch học, điạ cầu vật lý học, địa chấn học…)

せいぶつ【生物(せいぶつ)

Sinh vật học

 けんきゅう【研究(けんきゅう)

Nghiên cứu, điều tra

研究(けんきゅう)するその問題(もんだい)については(こん)研究(けんきゅう)(ちゅう)

Vấn đề này đang trong giai đoạn nghiên cứu.

 研究(けんきゅう)() 

Nhà nghiên cứu

研究(けんきゅう)() 

Khoa sau đại học

 リサーチ

Nghiên cứu, điều tra

 マーケティングリサーチ

Điều tra tiếp thị

リサーチセンター 

Trung tâm nghiên cứu

たんきゅう【探究(たんきゅう)】 

Nghiên cứu sâu, điều tra sâu

 探究(たんきゅう)する

Nghiên cứu, điều tra

事故(じこ)原因(げんいん)探究(たんきゅう)

Điều tra nguyên nhân tai nạn

探究(たんきゅう)(しん) 

Tinh thần chịu khó tìm tòi, nghiên cứu

ついきゅう【追究(ついきゅう)

Truy cứu (tiếp tục điều tra, tìm kiếm những biết)

 追究(ついきゅう)する真理(しんり)追究(ついきゅう)

Tìm kiếm chân lý

ちょうさ【調査(ちょうさ)

Điều tra, nghiên cứu

 調査(ちょうさ)する現地(げんち)調査(ちょうさ)

Điều tra tại chỗ

市場(しじょう)調査(ちょうさ)

Điều tra thị trường

当局(とうきょく)調査(ちょうさ)によれば

Theo điều tra của nhà chức trách…

 (かれ)背後(はいご)関係(かんけい)調査(ちょうさ)(ちゅう)である

Đang điều tra những mối quan hệ đằng sau anh ta.

人口(じんこう)調査(ちょうさ)する

Điều tra dân số

しらべる【調(しら)べる】

Điều tra, nghiên cứu, tìm kiếm, kiểm tra

 警察(けいさつ)はその殺人(さつじん)事件(じけん)調(しら)べた

Cảnh sát đã điều tra vụ giết người.

 事故(じこ)原因(げんいん)徹底的(てっていてき)調(しら)べる

Điều ra triệt để nguyên nhân gây tai nạn.

故障(こしょう)はないかと機械(きかい)調(しら)べた

Kiểm tra xem máy móc có chỗ nào bị hư không.

 容疑(ようぎ)(しゃ)のアリバイを調(しら)べる

Tìm chứng cứ phạm tội của kẻ tình nghi.  Tra (từ điển, bản đồ…)

 辞書(じしょ)単語(たんご)調(しら)べる

Tra từ trong từ điển.

電話(でんわ)番号(ばんごう)調(しら)べる

Tìm số điện thoại ,Chuẩn bị

翌日(よくじつ)(おし)えるところを調(しら)べた

Tôi đã chuẩn bị các nội dung sẽ lên lớp vào ngày mai. Tra xét, lục lọi

なくなった指輪(ゆびわ)がないか,(かれ)部屋(へや)調(しら)べた

Họ xét phòng anh ta để tìm xem có giấu chiếc nhẫn đã bị mất không , Tra hỏi, thẩm vấn

証人(しょうにん)調(しら)べる

Thẩm vấn nhân chứng.

(かれ)警察(けいさつ)調(しら)べられた

Bị cảnh sát thẩm vấn

けんさ【検査(けんさ)

Kiểm tra (nghĩa rộng)

 検査(けんさ)するその器具(きぐ)検査(けんさ)合格(ごうかく)しなかった

Thiết bị này đã không đạt yêu cầu qua cuộc kiểm tra.

井戸(いど)水質(すいしつ)検査(けんさ)をする

Kiểm tra nước trong giếng

知能(ちのう)検査(けんさ)

Kiểm tra trí thông minh

てんけん【点検(てんけん)

Kiểm tra (từng cái một, từng thứ một)

点検(てんけん)する自動車(じどうしゃ)定期(ていき)(6か(げつ))点検(てんけん)

Kiểm tra định kỳ xe ô-tô (6 tháng 1 lần)(có hàm ý là kiểm tra xe đến từng bộ phận chi tiết)

 機械(きかい)点検(てんけん)する

Kiểm tra máy móc.

けんえつ【検閲(けんえつ)

Kiểm duyệt

検閲(けんえつ)する新聞(しんぶん)(映画(えいが))の検閲(けんえつ)

Kiểm duyệt báo chí (phim ảnh)

外国(がいこく)郵便(ゆうびん)(ぶつ)検閲(けんえつ)する

Kiểm duyệt bưu kiện quốc tế

けんとう【検討(けんとう)

Kiểm tra (xem có tốt hay không, có được hay không…một cách có hệ thống)

検討(けんとう)する(さら)検討(けんとう)してから報告(ほうこく)します

Tôi sẽ kiểm tra thêm rồi báo cáo sau.

検討(けんとう)(ちゅう)法案(ほうあん)

Dự án luật đang trong giai đoạn thảo luận

したみ【下見(したみ)

Xem trước,kiểm tra trước, xem qua

入試(にゅうし)(まえ)校舎(こうしゃ)下見(したみ)をする

Đi kiểm tra lại phòng ốc trong trường trước kỳ thi.

かんさ【監査(かんさ)

Kiểm tra, thanh tra

 会計(かいけい)監査(かんさ)

Kiểm toán

工場(こうじょう)監査(かんさ)する

Thanh tra nhà máy

かんさつ【観察(かんさつ)

Quan sát

観察(かんさつ)する天体(てんたい)(うご)きを観察(かんさつ)する

Quan sát sự vận động của thiên thể.

会話(かいわ)()わしながら彼女(かのじょ)をよく観察(かんさつ)した

Tôi vừa nói chuyện vừa quan sát cô ta.

観察(かんさつ)() 

Con mắt quan sát 

観察(かんさつ)()(するど)

Có con mắt quan sát

たいしょう【対照(たいしょう)

Đối chiếu, so sánh, đối lập, tương phản

 訳文(やくぶん)原文(げんぶん)対照(たいしょう)する

Đối chiếu bản dịch với nguyên văn

もさく【模索(もさく)

Mày mò

 模索(もさく)する暗中模索(あんちゅうもさく)する

Mày mò trong bóng tối

けんさく【検索(けんさく)

Tra cứu

情報(じょうほう)検索(けんさく)

Tra cứu thông tin

コンピュータでデータを検索(けんさく)する

Tra cứu dữ liệu trên máy tính

こころみる【(こころ)みる】

Làm thử, thí nghiệm, thử nghiệm, có dự định

 (かれ)はその機械(きかい)(うご)くかどうかもう一度(いちど)(こころ)みた

Anh ta đã thử lại lần nữa xem cái máy đó có hoạt động hay không.

(かれ)来年(らいねん)はエベレスト登山(とざん)(こころ)みる

Anh ta dự định sang năm sẽ leo đỉnh Ê-vơ-rét

 ためす【(ため)す】

Thí nghiệm, thử

真偽(しんぎ)のほどを(ため)必要(ひつよう)がある

Cần phải thử xem thật giả.

じっけん【実験(じっけん)

Sự thí nghiệm, sự thử nghiệm

 実験(じっけん)(てき)

Mang tính thử nghiệm

科学(かがく)実験(じっけん)をする

Tiến hành thữ nghiệm khoa học

ねずみを(もち)いてガス中毒(ちゅうどく)実験(じっけん)をした

Dùng chuột để thử nghiệm hiện tượng trúng độc gas

実験(じっけん)科学(かがく) 

Khoa học thực nghiệm

実験(じっけん)材料(ざいりょう)  

Vật liệu thí nghiệm

 実験(じっけん)(しつ) 

Phòng thí nghiệm

ひけつ【秘訣(ひけつ)

Bí quyết

がくしゃ【学者(がくしゃ)

Học giả

著名(ちょめい)学者(がくしゃ)

Học giả trứ danh

学者(がくしゃ)としての良心(りょうしん)

Lương tâm của nhà khoa học

はくし【博士(はかせ)

Tiến sĩ (còn đọc là

はかせ) 佐々木(ささき)博士(はかせ)

Ngài tiến sĩ Sasaki

医学(いがく)博士(はかせ)

Tiến sĩ Y khoa

かいめい【解明(かいめい)

Giải đáp, làm rõ

解明(かいめい)する宇宙(うちゅう)本質(ほんしつ)解明(かいめい)する

Giải đáp bản chất của vũ trụ

動機(どうき)解明(かいめい)する

Làm rõ động cơ

古代(こだい)のなぞを解明(かいめい)する

Giải bí ấn thời cổ đại

きゅうめい【究明(きゅうめい)

Làm ra, tìm cho ra

原因(げんいん)徹底的(てっていてき)究明(きゅうめい)すべきだ

Phải triệt để làm rõ nguyên nhân

科学(かがく)(しゃ)たちは(がん)(がん)の原因(げんいん)究明(きゅうめい)(ちゅう)

Các nhà khoa học đang cố tìm kiếm nguyên nhân của bệnh ung thư

(かれ)奇妙(きみょう)行動(こうどう)(しん)動機(どうき)はまだ究明(きゅうめい)されていない

Động cơ thật sự của cái hành động bất thường đó của anh ta chưa được làm rõ.

ぶんせき【分析(ぶんせき)

Phân tích

分析(ぶんせき)する定量(ていりょう)(定性(ていせい))分析(ぶんせき)

Phân tích định lượng (định tính)

鉱石(こうせき)見本(みほん)分析(ぶんせき)する

Phân tích mẫu đá

かいぼう【解剖(かいぼう)

Giải phẫu, mổ xẻ (để tìm kiếm, tìm tòi, khác với 手術(しゅじゅつ)là để chữa bệnh)

解剖(かいぼう)する司法(しほう)解剖(かいぼう)

Giải phẫu tư pháp

病理(びょうり)解剖(かいぼう)

Giải phẫu bệnh lý

死体(したい)解剖(かいぼう)する

Giải phẫu xác chết

(かれ)性格(せいかく)解剖(かいぼう)してみよう

Hãy thử mổ xẻ tính cách của anh ta.

 

 
 

 
A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS

App 4.0 ↓
A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS 4.3