Bài 19 Biển 海
うみ【海】 |
Biển |
鏡のような海 |
Mặt biển bằng phẳng như gương |
海に出ている |
Đi ra biển |
海に乗り出す |
Vượt biển |
海の男 |
Người đàn ông của biển cả |
海の幸 |
Sản phẩm của biển |
目が覚めると周りは火の海だった |
Khi mở mắt ra, xung quanh tôi là cả một biển lửa. |
人の海 |
Biển người |
(海人術 かいじんじゅつ |
Chiến thuật biển người) |
かいよう【海洋】 |
Hải dương |
海洋汚染 |
Ô nhiễm biển |
海洋科学 |
Khoa học biển |
海洋学 |
Hải dương học |
海洋気象台 |
Đài khí tưởng biển |
海洋性気候 |
Khí hậu biển |
海洋生物学 |
Sinh vật biển |
海洋物理学 |
Vật lý hải dương |
たいよう【大洋】 |
Đại dương |
りょうかい【領海】 |
Lãnh hải |
韓国の領海で |
Trong lãnh hải của Hàn Quốc |
領海線 |
Đường lãnh hả |
i 領海侵犯 |
Xâm phạm lãnh hải |
こうかい【公海】 |
Vùng biển quốc tế, vùng biển mở không thuộc lãnh hải của bất kỳ nước nào. |
公海で漁業を行う |
Đánh cả ở vùng biển chung. |
わん【湾】 |
Vịnh |
東京湾 |
Vịnh Tokyo |
メキシコ湾 |
Vịnh Me-hi-cô |
かいきょう【海峡】 |
Eo biển |
イギリス海峡 |
Eo biển Anh |
かいめん【海面】 |
Mặt biển |
かいじょう【海上】 |
Trên biển |
海上運賃 |
Phí vận tải biển |
海上自衛隊 |
Đội tự vệ trên biển |
海上封鎖 |
Phong toả trên biển |
海上法 |
Luật hàng hải |
海上保険 |
Bảo hiểm hàng hải |
海上輸送 |
Vận tải biển |
おき【沖】 |
Khơi |
沖に白波が立ち始めた |
Sóng bạc đầu bắt đầu xuất hiện ngoài khơi. |
みずぎわ【水際】 |
Mép biển, mép sông, mép hồ, mép nước. |
水際の植物 |
Loại thực vật sống ở vùng mép nước. |
はま【浜】 |
Bãi biển, bờ biển, bờ hồ |
浜伝いに |
Dọc theo bãi biển |
はまべ【浜辺】 |
Vùng bờ biển |
● Hai từ 浜, 浜辺 |
cách dùng tương đối giống nhau. |
すなはま【砂浜】 |
Bãi cát dọc bờ biển, bãi biển toàn cát. |
かいがん【海岸】 |
Bờ biển |
海岸のホテル |
Khách sạn bên bờ biển |
海岸沿いの道 |
Đường chạy dọc bờ biển |
海岸線 |
Đường bờ biển |
えんかい【沿海】 |
Gần bờ, duyên hải |
沿海漁業 |
Ngành đánh bắt cá gần bờ |
沿海地方 |
Khu vực, địa phương ven biển. |
● 海岸 |
là từ chỉ dùng để chỉ vùng đất dọc theo bờ biển, |
沿海 |
chỉ vùng đất dọc theo bờ biển và cả vùng biển dọc theo bờ. |
なみ【波】 |
Sóng |
波が荒い |
Sóng mạnh |
波が静まった |
Sóng đã lặng rồi |
ボートは波にのまれた |
Con thuyền đã bị sóng nuốt mất. |
船は波を切って進んだ |
Con thuyền rẽ sóng tiến tới. |
博覧会場は人の波に埋まった |
Nhà triển lãm bị lấp đầy bởi làn sóng người. |
しらなみ【白波】 |
Sóng bạc đầu |
おおなみ【大波】 |
Sóng lớn |
つなみ【津波】 |
Sóng thần, sóng được tạo do địa chấn hay chuyển động địa chất ở đáy biển. |
たかなみ【高波】 |
Ngọn sóng cao |
高波が立っている |
Sóng đang rất cao. |
あらなみ【荒波】 |
Cơn sóng hung dữ, làn sóng dữ |
荒波が岩に砕けていた |
Làn sóng dữ vỗ vào những tảng đá. |
船は荒波をついて進んだ |
Con thuyền vượt sóng dữ tiến tới. |
なみうつ【波打つ】 |
Sóng vỗ, nổi sóng |
波打つ海 |
Biển đang nổi sóng. |
波打つ金髪が自慢だった |
Làn tóc vàng lượn sóng là niềm tự hào (của cô ấy) |
彼女は胸が波打つのを感じた |
Cô ta cảm thất trong ngực như đang trào lên những cơn sóng. |
かいりゅう【海流】 |
Hải lưu, dòng chảy trên biển |
だんりゅう【暖流】 |
Dòng biển ấm |
かんりゅう【寒流】 |
Dòng biển lạnh |
しお【潮】 |
Triều |
潮が満ちて(引いて)いる |
Triều đang lên (đang rút) |
まんちょう【満潮】=みちしお【満ち潮】 |
Nước lên, triều lên |
かんちょう【干潮】=ひきしお【引き潮】 |
Triều xuống |