Từ vựng tiếng nhật theo chủ đề-phần 2

Bài 18 Về đầu và biểu lộ cảm tình  頭部・表情

 

(こうむ)

Đội, choàng, mang (mũ)

(かれ)はあわてて帽子(ぼうし)をかぶった

Anh ta vội vàng chụp cáimũ lên đầu.

 少年(しょうねん)帽子(ぼうし)をかぶらずに(あめ)(なか)(ある)いた

Đứa trẻ đi đầu trần trong cơn mưa.

 (かれ)はレインコートを(あたま)からかぶってやって()

Anh ta đến với cái áo mưa choàng từ đầu đến chân, Dội từ trên xuống, phủ trên mặt

毎朝(まいあさ)(みず)をかぶる習慣(しゅうかん)

Anh ta có thói quen gội đầu bằng nước lạnh vào mỗi sáng.

田畑(たはた)(みず)をかぶった

Đồng ruộng ngập đầy nước.

(たな)がほこりをかぶっていた

Cái giá phủ đầy bụi,Mang, gánh

(かれ)親分(おやぶん)(つみ)をかぶった

Anh ta gánh tội thay cho ông chủ.

 (かれ)はどうして(おとうと)負債(ふさい)をかぶることになったのか

Tại sao anh ta lại gánh thay nợ cho em trai nhỉ?

(かぶ)せる

Đậy, phủ lên

なべにふたをかぶせる

Đậy nắp nồi.

 魔術(まじゅつ)()(はこ)(ぬの)をかぶせた

Nhà ma thuật phủ tắm vải lên trên cái hộp.  Đổ cho (tội, trách nhiệm) người khác

(つみ)他人(たにん)にかぶせる

Đổ tội cho người khác.

自分(じぶん)のしたことの責任(せきにん)(ひと)にかぶせるなんてひどい

Mày thật là tệ khi độ trách nhiệm do mày làm ra cho người khác.

()ける

Phủ kín, làm kín

テーブルにテーブルクロスを()ける

Trùm kín tấm khăn trải bàn lên mặt bàn.

 彼女(かのじょ)子供(こども)布団(ふとん)()けてやった

Cô ấy phủ kín tâm chăn lên người đứa con.

(つくえ)にニスを()ける

Đánh véc ni cho cái bàn.

()()けて(あな)()める

Phủ đất và lấp kín lại cái hố.

(おお)

Che phủ

 (ゆき)地面(じめん)(おお)った

Tuyết che kín mặt đất.  Trải rộng, giăng rộng

 (くも)(そら)(おお)った

Mây đen giăng kín bầu trời.

さしかける【()()ける】

Che dù (cho người khác)

(ひと)(かさ)()()ける

Che dù cho người khác. (Che dù cho mình có thể nói là (かさ)()す)

(うなず)

Gật đầu

首相(しゅしょう)(はい)って()ると、女王(じょおう)(かる)くうなずいた

Nữ hoàng gật đầu nhẹ khi ngài Thủ tướng bước đến.

 (ちち)承諾(しょうだく)してうなずいた

Cha tôi đã gật đầu đồng ý.

ひょうじょう【表情(ひょうじょう)】 

Sự biểu cảm (của khuôn mặt), nét mặt

表情(ひょうじょう)(ゆた)かな

Có ấn tượng

表情(ひょうじょう)のない(かお)

Khuôn mặt vô cảm

彼女(かのじょ)(かな)しげな表情(ひょうじょう)をしている

Cô ấy trong có vẻ buồn.(Trông mặt cô ấy có vẻ buồn)

(いか)りの表情(ひょうじょう)(かお)()かんだ

Nét giận dữ đã hiện lên trên mặt.

それを()いても表情(ひょうじょう)(ひと)()えなかった

Khi nghe tin đó, nét mặt anh ta cũng chẳng có thay đổi gì.

(かお)

Mặt

(まる)(がお)

Mặt tròn

きれいな(かお)(おんな)(ひと)

Cô gái có khuôn mặt đẹp

(かお)(そむ)ける

Ngoảnh mặt đi.

進行(しんこう)(ちゅう)列車(れっしゃ)(まど)から(かお)()してはいけない

Không được thò đầu ra của sổ khi tàu đang chạy.

 (かお)(わら)って(こころ)()いた

Tôi cười trên mặt, nhưng khóc trong lòng. Nét mặt

 (かな)しそうな(うれしそうな/ (おどろ)いた/ 陰鬱(いんうつ)(いんうつ)な/ 心配(しんぱい)そうな)(かお)をする

Có nét mặt buồn (vui / ngạc nhiên / u uất / lo lắng)

でかい(かお)するな

Đừng có mà lên mặt.  Danh dự

 それは(わたし)(かお)にかかわる問題(もんだい)

Đó là vấn đề có liên quan đến danh dự của tôi.  Sự tin cậy, mối quen biết

 (かれ)伯父(おじ)(かお)であの会社(かいしゃ)(はい)った

Anh ta đã vào làm công ty đó nhờ ông bác giới thiệu.

(かれ)はこの(あたり)ではちょっとした(かお)

Anh ta là người có chút ảnh hưởng ở khu vực này.

顔立(かおだ)ち 

Khuôn mặt

彼女(かのじょ)母親(ははおや)顔立(かおだ)ちが()ている

Cô ấy có khuôn mặt giống mẹ.

顔色(かおいろ)

Màu da mặt, sắc mặt

彼女(かのじょ)顔色(かおいろ)(しろ)い((くろ)い)

Cô ta có da mặt trắng (đen) , Nét mặt

 (ひと)顔色(かおいろ)()

Đoán sự việc qua nét mặt.

素面(しらふ) 

Khuôn mặt của người không uống rượu, khuôn mặt tỉnh.

しらふではそんなことは()えない

Cái chuyện đó không có rượu vào là nói không được.

紅顔(こうがん)

Khuôn mặt đẹp, khuôn mặt khỏe mạnh, có huyết sắc, sắc mặt tốt

色白(いろじろ)

Da (mặt hay cả người) trắng

彼女(かのじょ)色白(いろじろ)である

Cô ta có làn da đẹp.

笑顔(えがお)

Khuôn mặt khi cười, khuôn mặt vui tươi

笑顔(えがお)のいい(むすめ)

Cô gái có khuôn mặt tươi vui.

子供(こども)母親(ははおや)笑顔(えがお)()せた

Đứa trẻ cười với mẹ.

()(がお)

Khuôn mặt khi khóc

 ()(がお)(かく)

Dấu đi khuôn mặt đang khóc.

無表情(むひょうじょう)

Sự vô cảm

無表情(むひょうじょう)(かお)

Khuôn mặt vô cảm.

(みにく)

Xấu, khó nhìn

(あし)(みにく)(あと)(のこ)った

Trên chân tôi có vết sẹo khó nhìn.

(はら)()(みにく)

Anh ta thật xấu với cái bụng phệ.

その看板(かんばん)(みにく)いから()(はず)してください

Cái bảng hiệu này khó nhìn quá, tháo xuống đi.  (Hành vi) Xấu

(みにく)行為(こうい)

Hành vi tồi tệ

空似(そらに)

Sự trông giống nhau (dùng khi nói những người không có quan hệ huyết thông nhưng khuôn mặt…giống nhau)

(ひと)はあの()(にん)をよく兄弟(きょうだい)だと(おも)うが(まった)他人(たにん)空似(そらに)である

Người ngoài chắc sẽ nghĩ hai đứa đó là anh em nhưng thật ra chúng chỉ là người giống người thôi.

()(うつ)

Sự trông giống nhau, bản sao sống (dùng cho người có quan hệ huyết tộc)

あの(むすめ)母親(ははおや)()(うつ)しだ

Cô bé đó đúng là bản sao của mẹ cô ta.

 青年(せいねん)は25(さい)ごろの(かれ)父親(ちちおや)()(うつ)しだ

Chàng ta trông giống ý như cha mình lúc khoảng 25 tuổi.

(わら)

Cười

大声(おおごえ)(わら)

Cười lớn.

(なみだ)()るほど(わら)

Cười đến chảy nước mắt.  Cười nhạo

(ひと)不幸(ふこう)(わら)ってはいけない

Không được cười trên nỗi bất hạnh của người khác.

(わら)われても仕方(しかた)ありません

Cho dù bị người ta cười thì cũng chịu thôi.

微笑(ほほえ)

Cười mỉm, cười không ra tiếng, nhoẻn cười 

微笑(びしょう)する彼女(かのじょ)ははずかしそうに(わたし)にほほえみかけた

Cô ấy cười với tôi một cách thẹn thùng.

 その見知(みし)らぬ婦人(ふじん)はほほえみながら(ちか)づいて()

Một người đàn bà không quen vừa mỉm cười vừa tiến về phía tôi. (Hoa) Hé nở

(さくら)(はな)がほほえみ(はじ)めた

Hoa anh đào bắt đầu hé nở.

(わら)

Nụ cười, cười

そんなばか(わら)いをするな

Đùng có cười ầm lên như vậy. Trò cười

 (かれ)(わたし)(わら)いの(たね)にした

Anh ta đã biến tôi thành trò cười.

(みな)(わら)いを()った

Trở thành trò cười, chuốc lấy tiếng cười

微笑(ほほえ)

Sự cười mỉm, cười nhẹ, cười không thành tiếng(=びしょう微笑(びしょう)) かすかなほほえみが彼女(かのじょ)口元(くちもと)

()かんだ

Nụ cười e thẹn hiện trên vành môi cô ấy.

大笑(おおわら)

Cười to, cười ầm

大笑(おおわら)いするにがわらい【苦笑(にがわら)い】

Cười cay đắng

失敗(しっぱい)して苦笑(にがわら)いをした

Anh ta cười cay đắng vì bị thất bại.

薄笑(うすわら)

Cười nhạt (có ý khinh thường)

薄笑(うすわら)いする口元(くちもと)薄笑(うすわら)いを()かべて

Nợ một nụ cười nhạt trên môi.

冷笑(れいしょう)

Nụ cười lạnh lùng, nụ cười lạnh

彼女(かのじょ)はいつも冷笑(れいしょう)()かべている

Cô ta lúc nào cũng cười lạnh.

にっこり

Tươi vui 

彼女(かのじょ)はにっこりとうなずいてあいさつした

Cô ta cười tươi gật đầu chào tôi.

にっこりと(わら)いかけた

Cô ấy bắt đầu cười tươi với tôi.

にこにこ

Rạng rỡ

 にこにこする

Cười vui tươi, rạng rỡ

(うれ)しくてにこにこした

Anh ta cười rạng rỡ vì vui.

いつもにこにこしている

Lúc nào cũng cười tươi.

からから

Khanh khách

 (かれ)はからからと(わら)った

Anh ta cười khanh khách.

くすくす

Khúc khích

くすくす(わら)

Cười khúc khích

にやにや

Toe toét

にやにやする

Cười toe toét

 うれしくてにやにやした

Anh ta vui cười toe toét.

 にやにやするな

Đừng có cười toe toét như thế.

にたにた

Tủm tỉm

彼女(かのじょ)ににたにた(わら)いかけた

Anh ta bắt đầu cười tủm tỉm với cô ấy.

なにをにたにたしているんだい

Có cái gì mà cười tủm tỉm thế.

()

Khóc

()きながら()

Vừa khóc vừa nói.

()きたいだけ()きなさい

Muốn khóc bao nhiêu thì cứ khóc.

その(はなし)()いて()かない(もの)はない

Nghe câu chuyện đó không ai là không khóc.  Hối hận, tiếc nuối

大学(だいがく)中退(ちゅうたい)したら(のち)()くことになるよ

Mày nghỉ học đại học giữa chừng, sau này sẽ (khóc) hối hận đó.

(すす)()

Khóc nức nở

すすり()くようなバイオリンの(おと)

Tiếng đàn vi-ô-lông nghe như tiếng khóc nức nở.

(しの)()

Khóc thầm

 ()んだ子供(こども)のことを(おも)(しの)()

Khóc thầm vì nhớ đứa con đã mất.

()きじゃくる

Khóc thút thít

()きじゃくりながら()

Vừa thút thít khóc vừa nói.

子供(こども)()きじゃくりながら()てしまった

Đứa bé vừa thút thít khóc, vừa ngủ thiếp đi.

しゃくり()げる

Khóc nấc

(かあ)さんにしかれた子供(こども)がしゃくりあげている

Đức trẻ bị mẹ mắng đang khóc nấc.

()(さけ)

La khóc, khóc thét

 ()(さけ)(あか)(ぼう)

Đứa trẻ đang khóc thét lên.

()()れる

Khóc với nước mắt tràn đầy

()きぬれた(かお)

Khuôn mặt tràn đầy nước mắt.

号泣(ごうきゅう)

Sự gào khóc

 (つま)遺体(いたい)()(すが)って号泣(ごうきゅう)する(わか)(おっと) 

Người chồng trẻ vật vã gào khóc bên xác vợ.

わんわん

Váng lên, oang oang

子供(こども)はいつまでもわんわんと()(つづ)けた

Đứa bé cứ tiếp tục khóc váng lên.

さめざめ

Sụt sùi

老母(ろうぼ)(おも)()(ばなし)(はな)しながらさめざめと()いた

Bà lão vừa kể chuyện cũ của mình, vừa khóc sụt sùi.

(なみだ)

Nước mắt

 (なみだ)(なが)

Chảy nước mắt

(なみだ)にぬれた(かお)

Khuôn mặt ướt đẫm nước mắt.

 (なみだ)(なが)()ちて(まくら)をぬらした

Nước mắt rơi lộp bộp xuống gối.

 (ねむ)っている子供(こども)のほおに(なみだ)のあとがついていた

Vết nước mắt sót lại trên đôi má của đứa bé đang ngủ.

めそめそ

Thút thít

 めそめそ()

Khóc thút thít

(しか)める

Nhăn mặt, cau có

(かれ)(かお)をしかめて頭痛(ずつう)がすると()った

Anh ấy nhăn mặt và than đau đầu.

 彼女(かのじょ)(かお)をしかめて(くすり)()んだ

Cô ta nhăn mặt lại khi uống thuốc

 

NHẬN XÉT

 
 

 
A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS

App 4.0 ↓
A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS 4.3