1
|
歩
く
Đi bộ |
---|
2
|
歩いて行く
Đi bộ đến… |
---|
3
|
歩いて帰る
Đi bộ về nhà |
---|
4
|
大またで歩く
Đi bước dài |
---|
5
|
この調子で歩けば30分で着くだろう
Cứ đi bộ như thế này thì chắc khoảng 30 phút sau sẽ tới. |
---|
6
|
歩む
Bước đi, đi |
---|
7
|
人生を歩む
Bước qua cuộc đời, trải qua cuộc đời |
---|
8
|
. ●歩む
cũng có nghĩa giống 歩く, nhưng thường được dùng chỉ hành động “đi” với ý trừu tượng hơn. |
---|
9
|
歩み
Bước đi, Nhịp điệu, tốc độ đi bộ |
---|
10
|
歩みを止めた
Anh ta đã dừng bước. |
---|
11
|
歩みを早める/ 歩みを緩める
Bước thong thả lại. |
---|
12
|
徒歩
Sự đi bộ (nhấn mạnh hành động đi bằng cách “đi bộ” chứ không phải đi bằng phương tiện nào khác) |
---|
13
|
そこまで徒歩で行った
Tôi đã đi bộ đến đó. |
---|
14
|
私の家は駅から徒歩10分だ
Nhà tôi mất 10 phút đi bộ từ ga. |
---|
15
|
走る
Chạy, bỏ chạy |
---|
16
|
彼は走るのがクラスで一番速い
Anh ta chạy nhanh nhất lớp. |
---|
17
|
駅まで走って5分です
Chạy đến ga phải mất 5 phút. |
---|
18
|
この車はまだ走れる
Chiếc xe này còn chạy được. |
---|
19
|
背中に痛みが走った
Tôi cảm thấy có cơn đau chạy dọc theo sống lưng. |
---|
20
|
走る敵を追った
Đuổi theo quân giặc đang bỏ chạy. |
---|
21
|
彼は外国に走ったらしい
Anh ấy hình như đã chạy ra nước ngoài. |
---|
22
|
彼女は夫を捨て愛人のもとへ走った
Cô ta bỏ chồng chạy theo tình nhân. |
---|
23
|
敵方に走った
Hắn chạy sang phía giặc. |
---|
24
|
山脈が島を南北に走っている
Rặng núi này chạy từ Nam đến Bắc hòn đảo |
---|
25
|
駆ける
Chạy |
---|
26
|
駆けて行く
Chạy đi, |
---|
27
|
坂を駆け上がる
Chạy lên dốc |
---|
28
|
● 駆ける
chỉ dùng chỉ hành động “chạy” của người và động vật |
---|
29
|
走る
chỉ cho người, động vật, phương tiện… |
---|
30
|
飛び回る・跳び回る
Chạy nhảy đây đó, chạy quanh, chạy theo |
---|
31
|
喜んで部屋中を飛び回る
Chạy quanh phòng vì mừng quá. |
---|
32
|
父は金策に飛び回った
Cha tôi cứ lo chạy theo chuyện kiếm tiền. |
---|
33
|
跳ぶ
Nhảy, nhảy qua |
---|
34
|
走り幅跳びで4メートル跳んだ
Anh ta nhảy xa được 4 mét (trong một nhảy xa) |
---|
35
|
バーをきれいに跳んだ
Anh ta làm một cú nhảy đẹp qua xà. |
---|
36
|
跳ねる
Nhảy, bắn lên |
---|
37
|
かえるが跳ねて池の中に入った
Con ếch nhảy vào trong hồ. |
---|
38
|
どろ水が靴下に跳ねた
Nước bùn bắn lên đôi giày của tôi. |
---|
39
|
揚げ物をしていて油が跳ねた
Dầu bắn lên trong khi tôi đang chiên đồ ăn. |
---|
40
|
踊る
Nhảy múa, bị người khách điều khiển ワルツを踊るNhảy van |
---|
41
|
あいつに踊らされるな
Đừng để nó giật dây. |
---|
42
|
彼は金で踊るやつだ
Thằng đó là thằng có thể mua được bằng tiền đấy. |
---|
43
|
飛び上がる
Bay cao, bay lên, vượt cấp |
---|
44
|
屋上からヘリコプターが飛び上がった
Chiếc trực thăng cất cánh từ trên sân thượng. |
---|
45
|
彼は2 階級飛び上がった
Nó đã vượt lên 2 cấp. |
---|
46
|
跳躍(跳躍する)
Sự nhảy cao, sự nhảy lên |
---|
47
|
跳躍選手
Vận động viên nhảy cao. |
---|
48
|
快足
Sự chạy nhanh, có khả năng chạy nhanh |
---|
49
|
快足のランナー
Vận động viên môn chạy có tốc độ nhanh. |
---|
50
|
忍び足
Bước chân nhẹ nhàng |
---|
51
|
彼は忍び足でドアに近付いた
Anh ta đi nhẹ tới gần cánh cửa. |
---|
52
|
踏む
Đạp, dẫm lên, đã đi qua, trải qua |
---|
53
|
人の足を踏む
Đạp lên chân người khác. |
---|
54
|
ペダルを踏む
Đạp bàn đạp. |
---|
55
|
イギリスの地を踏む
Bước chân lên đất nước Anh. |
---|
56
|
イタリアの地を踏んだことがあるか
Anh đã đi Italia lần nào chưa? |
---|
57
|
正規の過程を踏む
Trải qua các thủ tục theo qui định. |
---|
58
|
踏まえる
Đứng vững, có căn cứ vững chắc |
---|
59
|
揺れている甲板をしっかり踏まえた
Anh ta đứng vững trên chiếc bàn lăn. |
---|
60
|
彼の考えは実状をよく踏まえている
Suy nghĩ của anh ta đúng với tình hình thực tế. |
---|
61
|
跨ぐ
Bước dài chân, dạng chân |
---|
62
|
溝をまたぐ
Bước qua cái đường cống. |
---|
63
|
這う
Trườn, bò (nói chung) |
---|
64
|
毛虫が枝をはっている
Con sâu lông đang bò trên cành cây. |
---|
65
|
みみずがはったような字
Chữ như giun bò. |
---|
66
|
かぼちゃの蔓(つる)が地面にはっていた
Dây bí bò trên mặt đất. |
---|
67
|
四つん這い
Bò bằng hai tay và đầu gối |
---|
68
|
床に四つんばいになって,孫の馬になった
Tôi đi bằng hai chân hai tay trên sàn nhà, làm ngựa cho cháu tôicưỡi. |
---|
69
|
蹴る
Đá, không chấp nhận |
---|
70
|
ボールをける
Đá trái bóng. |
---|
71
|
門をけった
Đá vào cánh cửa. |
---|
72
|
背中をけられた
Tôi bị đá vào lưng. |
---|
73
|
経営者側は組合の要求をけった
Bên phía chủ doanh nghiệp đã không chấp nhận yêu cầu của Công đoàn. |
---|
74
|
けとばす【蹴飛ばす】
Đá văng lên, đá tung lên, đá bay đi |
---|
75
|
馬に蹴飛ばされた
Anh ta bị con ngựa đá tung lên. |
---|