1
|
取る
Nắm lấy, cầm lấy, cầm, sử dụng cầm vào tay |
---|
2
|
彼女は子供の手を取った
Cô ta nắm lấy tay đứa trẻ |
---|
3
|
お手に取ってご覧ください
Hãy cầm vào tay mà xem. |
---|
4
|
彼の代りに私がハンドルを取った
Tôi cầm lái thay cho anh ta |
---|
5
|
ここ数年絵筆を取ったことがない
Đã vài năm nay, tôi không cầm đến cây bút vẽ |
---|
6
|
持つ
Cầm trong tay, có, mang |
---|
7
|
彼は本を手に持っている
Anh ta đang cầm quyển sách trong tay |
---|
8
|
かばんを持ちましょう
Để tôi cầm giùm cái túi cho. |
---|
9
|
どれでもお好きなのをお持ちください
Thích cái nào thì cứ mang đi. |
---|
10
|
掴む・攫む
Bắt lấy, nắm lấy, chụp lấy |
---|
11
|
警官は強盗の腕をつかんだ
Viên cảnh sát chụp lất tay tên cướp |
---|
12
|
猿はボールをつかんで離さなかった
Con khỉ chụp lấy trái banh mà không chịu bỏ ra |
---|
13
|
溺(おぼ)れる者はわらをもつかむ
Sắp chết đuối vớ được cọng rơm. |
---|
14
|
握る
Nắm lấy, nắm chặt, nắm được |
---|
15
|
車のハンドルを握る
Nắm lấy tay lái. |
---|
16
|
権力を握っている
Nắm quyền lực / |
---|
17
|
何か私たちの秘密を握っているようだ
Hình như bọn họ nắm được bí mật gì đó của tôi. |
---|
18
|
摘む・撮む
Nhón lấy, bẻ lấy bằng ngón tay, kẹp lấy bằng ngón tay |
---|
19
|
彼はケーキを指でつまんで食べた
Anh ta lấy đầu ngón tay kẹp miếng bánh và ăn |
---|
20
|
抓る
Véo |
---|
21
|
彼は私の腕をぎゅっとつねった
Anh ta véo tay tôi một cái thật dài. |
---|
22
|
摘む
Hái lấy bằng đầu ngón tay, ngắt lấy |
---|
23
|
花を摘む
Ngắt lấy bông hoa |
---|
24
|
花を摘みに行く
Đi hái hoa |
---|
25
|
ばらのつぼみを摘んではいけない
Đừng có ngắt đi nụ hồng. |
---|
26
|
もぐ
Bẻ lấy |
---|
27
|
桃を一つ木からもぐ
Bẻ lấy một trái đào từ trên cây xuống. |
---|
28
|
携帯する
Mang theo người, mang theo bên mình |
---|
29
|
銃砲の携帯は禁止されている
Cấm không được mang theo súng ống |
---|
30
|
ひったくる
Giật lấy |
---|
31
|
男は彼女から財布をひったくって逃げた
Người đàn ông giật lấy cái ví của cô ta và bỏ chạy. |
---|
32
|
引く
Kéo |
---|
33
|
綱を引く
Kéo sợi dây thừng |
---|
34
|
荷車を引く
Kéo xe hàng |
---|
35
|
人のそでを引く
Kéo tay áo người ta |
---|
36
|
引き金を引く
Kéo cò súng |
---|
37
|
引きちぎる
Kéo cho đứt |
---|
38
|
引っ張る
Kéo, giăng |
---|
39
|
綱を引っ張る
Kéo sợi dây thừng. |
---|
40
|
川に綱を引っ張る
Giăng lưới trên sông |
---|
41
|
括る
Trói lại |
---|
42
|
犯人は手足をくくられた
Tên cướp đã bị trói cả tay lẫn chân. |
---|
43
|
古新聞をひもでくくる
Buộc bó báo cũ bằng sợi dây. |
---|
44
|
束ねる
Buộc thành bó, bó lại |
---|
45
|
わらを束ねる
Buộc rơm |
---|
46
|
彼女は髪を後ろで束ねている
Cô ta bó tóc ra phía đằng sau. |
---|
47
|
結ぶ
Thắt lại , buộc |
---|
48
|
帯を結ぶ
Thắt Obi |
---|
49
|
くつひもを結ぶ
Buộc dây giày |
---|
50
|
縛る
Trói lại, băng lại |
---|
51
|
犬をくいに縛った
Trói con chó vào cái cọc |
---|
52
|
彼らは私の両脚を縛った
Bọn nó trói chặt hai chân tôi. |
---|
53
|
傷口を縛る
Băng vết thương. |
---|
54
|
縒る
Tết |
---|
55
|
このロープは50本の糸をよったものだ
Sợi dây thừng này được tết bằng 50 sợi tơ. |
---|
56
|
揉む
Vò, bóp |
---|
57
|
新聞紙をもんで柔らかくする
Vò mềm tờ báo |
---|
58
|
肩をもんでもらう
Nhờ bóp vai |
---|
59
|
塩できゅうりをもむ
Bóp dưa chuột với muối |
---|
60
|
包む
Bao lại, gói lại, bọc lại |
---|
61
|
これを紙に包んでください
Bọc lại cái này bằng giấygiùm đi |
---|
62
|
捲る
Lật |
---|
63
|
カレンダーをめくる
Lật tờ lịch. |
---|
64
|
本をめくる
Lật sách |
---|
65
|
解く
Tháo ra |
---|
66
|
靴のひもをほどく
Tháo dây giày |
---|
67
|
包みをほどく
Tháo cái gói |
---|
68
|
放す
Buông ra, thả ra |
---|
69
|
拳銃を放せ
Buông súng xuống! |
---|
70
|
犬を放す
Thả con chó ra. |
---|
71
|
牛を牧場に放す
Thả bò ra đồng. |
---|
72
|
放してくれ
Buông tôi ra. |
---|
73
|
放つ=放す
Buông, phóng |
---|
74
|
うさぎを野に放つ
Thả con thỏ về rừng. |
---|
75
|
矢を放つ
Bắn tên, buông tên |
---|
76
|
大砲を放つ
Bắn pháo, phóng pháo |
---|
77
|
摩る
Chà |
---|
78
|
背中をさする
Chà lưng |
---|
79
|
撫でる
Xoa |
---|
80
|
あごをなでる
Xoa cằm |
---|
81
|
子供の頭をなでる
Xoa đầu đứa nhỏ |
---|
82
|
擦る
Dụi, cọ lại với nhau, cọ, cà |
---|
83
|
目をこする
Dụi mắt |
---|
84
|
床をこすって洗う
Cọ rửa sàn nhà. |
---|
85
|
このドアは床をこする
Cái cửa này cà lên sàn nhà. |
---|
86
|
掻く
Gãi, cào, ngoáy |
---|
87
|
かゆい所をかく
Gãi chỗ ngứa. |
---|
88
|
頭をかく
Gãi đầu. |
---|
89
|
耳をかく
Ngoáy tai |
---|
90
|
熊手で芝生の落葉をかく
Cào cỏ trên bãi cỏ bằng cái cào. |
---|
91
|
道の雪をかく
Cào tuyết |
---|
92
|
扇ぐ・煽ぐ
Quạt |
---|
93
|
新聞紙で扇ぐ
Quạt bằng tờ giấy báo. |
---|
94
|
畳む
Xếp lại |
---|
95
|
テントを畳む
Gấp lại cái lều (dọn lều) |
---|
96
|
傘を畳む
xếp dù lại |
---|
97
|
混ぜる
Trộn vào, pha vào |
---|
98
|
砂糖とバターを混ぜる
Trộn đường với bơ |
---|
99
|
ウイスキーに水を混ぜる
Pha thêm nước vào rượu Whisky |
---|
100
|
利子も混ぜて300万になる
Nếu tính cả lãi suất thì phải tới 300 vạn Yên. |
---|
101
|
掻き混ぜる
Khuấy trộn, đánh |
---|
102
|
お茶に砂糖を入れてかき混ぜる
Bỏ đường vào trà và khuấy. |
---|
103
|
卵3個を泡立つまでかき混ぜる
Đánh 3 cái trứng gà cho đến khi nổi bọt. |
---|
104
|
振り撒く
Rảy, vãi |
---|
105
|
水を振りまく小鳥のために雪の上に種子を振りまいた
Vãi hạt thức ăn lên mặt tuyết cho những con chim nhỏ. |
---|
106
|
撒き散らす
Vãi lung tung, vãi bừa bãi, làm tán loạn |
---|
107
|
風が道に木の葉をまき散らした
Gió làm lá cây bay vãi đầy đường |
---|
108
|
トラックが排気ガスをまき散らす
Chiếc xe tải phun khói bừa bãi. |
---|
109
|
ばら撒く
Vãi đầy |
---|
110
|
豆をばらまく
Vãi đậu |
---|
111
|
保菌者はあちこちで細菌をばらまく恐れがある
Người mang mầm bệnh có nguy cơ vãi bệnh ra chỗ này chỗ khác. |
---|
112
|
拾う
Nhặt |
---|
113
|
通りで財布を拾った
Nhặt được cái ví rơi trên đường. |
---|
114
|
投げる
Ném, quăng |
---|
115
|
ボールを投げる
Ném trái banh |
---|
116
|
彼女は絶望して川に身を投げた
Quá tuyệt vọng, cô ta quăng mình xuống sông. |
---|
117
|
投げ出す
Ném ra khỏi, ném ra ngoài |
---|
118
|
彼は走っている列車から投げ出された
Anh ta bị ném ra khỏi xe lửa lúc xe lửa đang chạy; |
---|
119
|
草の上に足を投げ出して座る
Ngồi duỗi chân trên đám cỏ. |
---|
120
|
担ぐ
Gánh, vác |
---|
121
|
鉄砲を担いで行進する
Vác pháo trên lưng đi hành quân. |
---|
122
|
背負う
Cõng, gánh trên lưng |
---|
123
|
赤ちゃんを背負う
Cõng đứa trẻ trên lưng. |
---|
124
|
父の借金を背負った
Anh ta gánh cả đống nợ do cha để lại. |
---|
125
|
抱っこ
Bồng |
---|
126
|
女の子は大きな人形を抱っこしていた
Cô bé bồng một con búp bê lớn. |
---|
127
|
子供が「だっこして」と言った
Đứa trẻ nói: “Bồng con đi”. |
---|
128
|
抱く
Ôm trước ngực, bồng, ấp |
---|
129
|
赤ん坊は母に抱かれて眠っている
Đứa bé đang ngủ được mẹ ôm trước ngực. |
---|
130
|
ねえ,抱いて
Này, ôm em đi. |
---|
131
|
親鳥が卵を抱く
Con chim mẹ ấp trứng. |
---|
132
|
打つ
Đánh, đóng, gõ |
---|
133
|
子供の頭を打つ
Gõ vào đầu đứa bé. |
---|
134
|
ほうきをつるすために釘を打った
Đóng cái đinh để treo cái chổi. |
---|
135
|
太鼓を打つ
Đánh trống |
---|
136
|
時計が12時を打った
Đồng hỗ đã điểm 12 giờ. |
---|
137
|
この書類をワープロで打ってくれ
Gõ cái tài liệu này bằng máy đánh chữ cho tôi |
---|
138
|
彼に祝電を打った
Tôi đánh điện mừng cho anh ta. |
---|
139
|
叩く
Đánh |
---|
140
|
(=打つ)殴る
Đánh (Từ có tính bạo lực hơn hai từ trên, hai từ trên đơn giản chỉ đánh nói chung, còn từ này chỉ đánh đau, đánh khi ẩu đả…) |
---|
141
|
あざができるほど殴る
Đánh cho đến khi tím bầm |
---|
142
|
殴られて気絶した
Anh ta bị đánh đến tắt thở. |
---|
143
|
絞る・搾る
Vắt |
---|
144
|
レモンの汁を絞る
Vắt nước chanh |
---|
145
|
牛乳を絞る
Vắt sữa |
---|
146
|
ぶどうの汁を絞ってコップに入れる
Vắt nước nho vào ly. |
---|
147
|
絞める
Xiết, vặn |
---|
148
|
ひもで首を絞められた
Anh ta bị xiết cổ bằng sợi dây. |
---|
149
|
レスリングでは相手の喉を絞めるのは反則だ
Tr ong môn vật, xiết cổ đối phương là phạm qui. |
---|
150
|
鶏を絞める
Vặn cổ con gà. |
---|
151
|
ねじを締める
Xiết đai ốc. |
---|
152
|
練る
Nhồi |
---|
153
|
粉を練る
Nhồi bột |
---|