Đã Có Phiên Bản Dành Cho Điện Thoại.
Bạn Có Muốn Dùng Thử ?
1
|
手 Bàn tay |
---|
2
|
右手 Bàn tay trái |
---|
3
|
手をつないで歩く Dắt tay nhau đi bộ; |
---|
4
|
手を触れるな Đừng có đụng tay vào , Chân trước |
---|
5
|
猫が金魚を手で引っ掛けた Con mèo dùng vuốt (chân trước) bắt lấy con cá vàng; |
---|
6
|
おたまじゃくしに手が出てきた Con nòng nọc đã mọc tay. |
---|
7
|
腕 Cánh tay (Từ vai đến cổ tay) |
---|
8
|
腕を組んで座る Vòng tay trước ngực và ngồi xuống |
---|
9
|
腕をまくる Xắn tay áo lên |
---|
10
|
赤ん坊を腕に抱き上げる Bồng em bé lên trên đôi tay |
---|
11
|
細腕=痩せ腕 Cánh tay gầy yếu |
---|
12
|
女の細腕で家族を養っている Nuôi gia đình bằng đôi tay gầy của người phụ nữ. |
---|
13
|
右腕 Cánh tay phải, trợ thủ đắc lực |
---|
14
|
彼は首相の右腕だ Ông ta là cánh tay phải của Thủ tướng. |
---|
15
|
片腕 Một cánh tay, người trợ giúp |
---|
16
|
片腕の人 Người đàn ông một tay. |
---|
17
|
彼は仕事の上で父の片腕である Anh ta là người trợ giúp cho cha trong công việc. |
---|
18
|
き腕=き手 Tay thuận |
---|
19
|
彼は左がき腕だ Anh ta thuận tay trái |
---|
20
|
上膊 Bắp tay (Phần từ vai đến khuỷu tay) |
---|
21
|
上膊筋 Cơ bắp tay |
---|
22
|
両手 Hai bàn tay. |
---|
23
|
本を両手一杯に抱える Ôm đầy sách trong hai tay |
---|
24
|
手首 Cổ tay |
---|
25
|
彼は彼女の手首を捕まえた Anh ấy nắm lấy cổ tay cô gái. |
---|
26
|
肘 Khuỷu tay, cùi chỏ |
---|
27
|
机にひじをつく Chống khuỷu tay lên mặt bàn. |
---|
28
|
彼女は夫をひじでつついて黙らせようとした Cô ta thúc cùi chỏ vào người chồng như muốn nhắc chồng mình nên giữ im lặng đi. |
---|
29
|
手の平・掌彼女は花びらを手の平に乗せた Cô ấy đặt cánh hoa vào lòng bàn tay. |
---|
30
|
手の甲 Lưng bàn tay |
---|
31
|
拳 Nắm tay, nắm đấm |
---|
32
|
拳を握る Nắm bàn tay lại thành nắm đấm |
---|
33
|
彼は私に向かって拳を振ってみせた Anh ta vung nắm đấm về phía tôi. |
---|
34
|
指 Ngón tay, ngón chân |
---|
35
|
親指 Ngón tay (ngón chân) cái |
---|
36
|
人さし指 Ngón trỏ |
---|
37
|
中指 Ngón giữa |
---|
38
|
薬指 Ngón áp út |
---|
39
|
小指 Ngón tay (ngón chân) út |
---|
40
|
指の関節 Khớp ngón tay |
---|
41
|
指の腹 Bụng ngón tay |
---|
42
|
指の先=指先 Đầu ngón tay |
---|
43
|
指を鳴らす Búng nhón tay cho có tiếng kêu, bẻ khớp ngón tay kêu răng rắc. |
---|
44
|
指を組み合わせて祈った Lồng 10 ngón tay vào nhau và cầu nguyện |
---|
45
|
● Chú ý: 親指, 小指 dùng được cho cả ngón tay chân nhưng các từ 人差し指, 中指, 薬指thường chỉ dùng cho ngón tay. ごし【五指】Năm ngón tay, năm người |
---|
46
|
彼は彫刻家としては五指に入る Anh ta là một trong 5 nhà điêu khắc hàng đầu. |
---|
47
|
そのような間違いをした人は五指に余る Người mà mắc lỗi lầm kiểu như thế phải hơn 5 người |
---|
48
|
十指 Mười ngón tay, không dùng ngón tay đếm hết được |
---|
49
|
彼の著作は十指に余る Tác phẩm của anh ta phải trên 10 cuốn. |
---|