Từ vựng tiếng nhật theo chủ đề-phần 2

Bài 10: Cháu 孫

 

(まご)

Cháu

内孫(うちまご)

Cháu nội (Hơi khác với tiếng Việt là chỉ dùng chỉ con của người thừa kế, người nối dõi. Trong trường hợp gia đình không có con trai mà chỉ có con gái nối dõi thì con của của người nối dõi vẫn được gọi là 内孫(うちまご))

外孫(そとまご)

Cháu ngoại (Hoàn toàn giống từ “cháu ngoại” trong tiếng Việt.)

初孫(はつまご)

Cháu đầu, người cháu đầu tiên

曾孫(そうそん)

Chắt (Con của cháu)

玄孫(げんそん)

Chút (Con của chắt)

子孫(しそん)

Con cháu

子孫(しそん)代々(だいだい)(つた)わる(たから)

Bảo vật truyền cho đời đời cháu con

あの兄弟(きょうだい)有名(ゆうめい)政治(せいじ)()子孫(しそん)

Anh em nhà đó là con cháu của một nhà chính trị gia nổi tiếng

(あい)(まご)

Người có cùng ông bà nội hay ngoại

嫡孫(ちゃくそん)

Cháu đích tôn

 

 

NHẬN XÉT

 
 

 
A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS

App 4.0 ↓
A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS 4.3