Từ vựng tiếng nhật hay có chọn lọc
あっさり |
(Vị) nhạt, thanh tao; sáng sủa; đơn giản, dễ dàng, một cách nhẹ nhàng |
うっかり |
Lơ đễnh ,xao nhãng |
うんざり |
Chán ngấy, tẻ nhạt, chán ngắt |
おもいきり おもいっきり |
Từ bỏ ,chán nản ,nản long;Đủ ,đầy đủ |
がっかり |
Thất vọng |
がっくり |
buông xuôi, buông thả;gục xuống, trùng xuống, suy sụp |
がっしり |
Cường tráng, to lớn, mạnh khỏa, vững vàng |
がっちり |
Chặt chẽ, vững vàng, chắc chắn |
きっかり |
Đúng, chính xác |
ぎっしり |
Chật kín ,sin sít |
きっちり |
Vừa khít, vừa đúng, khít khao |
きっぱり |
Dứt khoát, dứt điểm |
くっきり |
Rõ ràng, nổi bật |
ぐっすり |
(Ngủ)say tít, thiếp đi |
ぐったり |
Mệt nhoài ,mệt phờ người |
げっそり |
Gầy xọp đi, gầy nhom, ốm nhom |
こっそり |
Nhẹ nhàng (để ko gây tiếng động);Len lén ( để ko ai nhìn thấy) |
こってり |
Đậm, đậm đà (vị) |
さっぱり |
Trong trẻo ,sảng khoái (rửa mặt xong);Nhẹ, nhạt (món ăn) |
さっぱり~ない |
Một chút cũng không, hoàn toàn không. |
しっかり |
Chắc chắn ,vững chắc |
じっくり |
Từ từ, bình tĩnh, thoải mái |
しょっちゅう |
Hay, thường xuyên, luôn |
すっきり |
Cô đọng ,súc tích; Tỉnh táo, sảng khoái; Đầy đủ ,hoàn toàn |
ずっしり |
Nặng nề, trĩu nặng |
ずらっと・ずらり |
dài tăm tắp, dài dằng dặc |
すんなり |
Mảnh khảnh, mảnh dẻ, lèo khèo |
そっくり |
Giống y hệt ,giống như đúc; tất cả, hoàn toàn(全部) |
たっぷり |
Thừa thãi ,dư thừa ,đầy tràn (thời gian ,đồ ăn) |
てっきり |
Chắc chắn, nhất định sẽ, đúng như |
にっこり |
Nhoẻn miệng cười |
のんびり |
Thong thả,thảnh thơi không lo nghĩ ,ung dung |
はっきり |
Rõ ràng, minh bạch_mạch lạc, lưu loát (trả lời) |
ばったり |
Đột nhiên ,bất thình lình; Tình cờ ,ngẫu nhiên; Tiếng kêu đột ngột phát ra |
びっくり |
Ngạc nhiên |
びっしょり |
Ướt đầm đìa, ướt sũng |
ぴったり・ぴたり |
Vừa vặn ,vừa khít (quần áo) |
ぼけっと |
Thừ người ra, đờ đẫn, mơ màng |
ぼさっと |
Thừ người ra, không suy nghĩ; thảnh thơi, không ưu tư |
ぼっと |
Thừ người ra, đơ đơ |
ぼっと・ぼさっと |
Thừ người ra, đờ đẫn, mơ màng |
ぼんやり |
Mờ nhạt ,mờ ảo (cảnh sắc);Lờ đờ ,vô hồn ( trạng thái) |
ぼんやり |
cảnh sắc mờ nhạt, lờ mờ;đờ đẫn, thờ thẫn |
めっきり |
Đột ngột (thay đổi) |
やはり・やっぱり |
Quả đúng(như mình nghĩ); Cuối cùng thì cũng vẫn là;Rốt cục thì |
ゆっくり |
Thong thả ,chậm rãi |
ゆったり |
Quần áo Rộng rãi thoài mái; cảm giác thoải mái, dễ chịu |
ゆとり |
thừa thãi, dư dật |
丸っきり |
Hoàn toàn, tất tần tật |
何なり |
Như thế nào đi nữa, dù sao đi nữa |
何より |
Hơn tất cả mọi thứ, nhất |
うるうる |
Loanh quanh,luẩn quẩn (ko mục đích)_Lòng vòng ( đi lại) |
各々(おのおの) |
Từng cái từng cái một |
方々(かたがた) |
Từng người từng người một |
しばしば |
Thường xuyên |
徐々に(じょじょに) |
Dần dần từng chút một (少しずつ) |
次々(つぎつぎ) |
Liên tiếp hết cái này đến cái khác |
続々(ぞくぞく) |
Liên tục |
それぞれ |
Dần dần , lần lượt từng cái từng cái một |
そろそろ |
Chuẩn bị ,sắp sửa |
度々(たびたび) |
Thường xuyên |
偶々(たまたま) |
Thỉnh thoảng, hiếm khi_Ngẫu nhiên,tình cờ(偶然) |
段々(だんだん) |
どんどん=Dần dần |
近々(ちかぢか) |
Gần sát ,cận kề |
次々(つぎつぎ) |
Liên tiếp hết cái này đến cái khác |
凸凹(でこぼこ) |
Lồi lõm |
転々(てんてん) |
Tiếng lăn (bóng)_Liên tiếp hết cái này đến cái khác |
とうとう |
Cuối cùng , rốt cục |
時々(ときどき) |
Thỉnh thoảng |
中々(なかなか)… |
Mãi mà không… |
のろのろ |
Chậm rãi ,thong thả ,ì ạch |
にこにこ |
Mỉm cười , tủm tỉm |
こそこそ |
nhẹ nhàng_lén lút |
はきはき |
rành mạch, lưu loát nói_rõ ràng, minh bạch |
ぴかぴか |
lấp lánh, sáng loáng |
広々(ひろびろ) |
rộng rãi |
ぶつぶつ |
làu bàu, cằn nhằn |
ふわふわ |
lơ lửng, bồng bềng_mềm mại, nhẹ nhàng |
別々(べつべつ) |
riêng biệt, riêng rẽ |
まあまあ |
bình thường |
まごまご |
bối rối, lúng túng |
ますます |
dần dần, ngày càng... |
めいめい |
lần lượt từng người một |
元々(もともと) |
nguyên là, vốn dĩ là_từ xưa đến nay vẫn vậy, vẫn thế |
ゆうゆう |
thong thả, bình tĩnh_dư dật, dư thừa |
順々(じゅんじゅん) |
lần lượt theo thứ tự |
少々(しょうしょう) |
một chút, một lúc |
着々(ちゃくちゃく) |
dần dần từng tí một |
所々(ところどころ) |
chỗ này chỗ kia |
めちゃくちゃ=めちゃめちゃ |
vô cùng, cực kì,...dã man_bừa bãi, lộn xộn |
めっちゃく |
bừa bãi, lộnxộn |
区々、町々、街々(まちまち) |
Từng cái khác nhau, ý kiến khác nhau, không đồng dạng |
丸々(まるまる) |
Tròn xoe, tròn trịa, hình dạng rất tròn_Tròn vẹn, vẹn toàn, hoàn thành trọn vẹn |
煌々(こうこう)と |
Bóng đèn nhấp nháy |
きらきら |
Lấp lánh, óng ánh_Mắt long lanh |
つくづく |
Chằm chằm, nhìn chăm chú |
じっと |
Nghĩ kĩ càng, cẩn thận |
あべこべ |
Ngược, nghịch, trái ngược, ngược lại |
ぺこぺこな |
Khúm núm, qụy lụy, cúi đầu thấp xuống_Đói bụng sôi ùng ục, lục bục |
あやぶやな |
Không chắc, lờ mờ, mập mờ |
だぶだぶな |
Rộng thùng thình |
ずるずる |
lề mề, trì trệ, kéo dài_dài dòng, lằng nhằng, lê thê |
おどおど |
Rộng thùng thình, lùng bùng |
どうどう |
Sóng vỗ ầm ầm, rào rào |
はらはら |
Hồi hộp, lo lắng |
ちやほや |
Nhanh thoăn thoắt, thoáng cái, thoăn thoắt, dáng người nhanh nhẹn |
ぶかぶか |
(Giày) rộng thùng thình, rộng thênh thang |
ふらふら |
Lảo đảo, liêu xiêu, thất thểu, không an định |
ぶらぶら |
Đung đưa, lơ lửng |
むちゃくちゃ |
Cực kì, rất, lắm, khủng khiếp |
あやふや |
Mập mờ, không rõ ràng |
ぼつぼつ、ぼちぼち |
Sắp sửa, chuẩn bị「そろそろ」 |
ぽつぽつ |
Lấm tấm, mưa rơi tí tách |
むずむず |
Ngứa, ngứa ngáy khó chịu(痒い) |
しっかり |
Chắc chắn, vững chắc |
ちょくちょく |
Thường, nhiều lần, hay |
ぎりぎり |
Vừa sát, vừa đúng, khít (giờ)「ちょうど」 |
ぼやぼや |
Ngơ ngác, lơ ngơ |
Bài viết liên quan:Từ vựng theo chủ đề-phần 2