Cấu Trúc | ||
A。それと B。
A。あと B。 (=それから)
|
||
Ý nghĩa | ||
☞ | Và rồi | |
Giải thích & Hướng dẫn | ||
☞ |
Dùng khi muốn thêm, gia tăng số lượng của sự vật, sự việc, con người. |
|
Ví dụ | ||
1 |
レタスひとつとトマトを3個ください。それと、ピーマンも1袋ください。 Cho tôi 1 bó rau diếp và 3 quả cà chua. Và 1 túi ớt. |
|
2 |
言われたことはしました。あと、何をすればいいですか。 Tôi đã làm những gì được bảo. Và tôi nên làm gì khác nữa? |
|
3 |
「今日はこれで全員かな。」「あと、田中さんが来るとます。」 "Hôm nay thì ở đây là toàn bộ nhân viên rồi hay sao nhỉ""Tôi nghĩ vẫn còn Tanaka sắp đến" |
Cấu Trúc | |||
A?それとも B?
(=あるいは/または)
|
|||
Ý nghĩa | |||
☞ | Hay là, hoặc là | ||
Giải thích & Hướng dẫn | |||
☞ |
Dùng khi muốn liên kết hai câu hỏi, nhằm đưa ra nhiều sự lựa chọn cho đối phương |
||
Ví dụ | |||
1 |
コーヒーにしますか。それとも紅茶にしますか。 Uống cà phê? Hay là uống trà? |
||
2 |
来週にしましょうか。それとも再来週がいいですか。 Quyết định tuần sau nhé. Hay là tuần sau nữa thì được? |
||
3 |
話し合ってましょうか。それとも私が決めてしまってもいいですか。 Bàn bạc rồi quyết định? Hay là tôi tự quyết cũng được? |
Cấu Trúc | ||||
A。その上 B。(=それに) |
||||
Ý nghĩa | ||||
☞ | Thêm vào đó, hơn nữa | |||
Giải thích & Hướng dẫn | ||||
☞ |
Thường dùng trong trường hợp muốn bổ sung một đặc điểm nữa của sự vật, sự việc, con người. Thường dùng với hàm ý khen ngợi, nâng cao hơn nữa. |
|||
Ví dụ | ||||
1 |
この店の料理はおいしい。その上値段も。 Món ăn tiệm này ngon. Hơn nữa giá cũng rẻ |
|||
2 |
彼は、頭がいい。その上スポーツもできる。 Anh ta thì đầu óc thông minh. Hơn nữa cả thể thao, bất cứ cái gì cũng làm được |
正しいほうをなさい。
1. 名前を書きましたか。( ___ ) ID番号も忘れずにてください。
a.それと
b.その上
2. 地下鉄で行きますか。( ___ ) JRで行きますか。
a.それとも
b.あと
3. 掃除をして、洗濯をして、買い物をして、( ___ ) 料理をしてください。
a.もう
b.あと
4. ハンサムで歌も上手で ( ___ ) 頭もいいんだって。
a.その上
b.それとも
5. 第6週の6日目ですから、( ___ ) 1日勉強すれば、この本は終わりです。
a.あと
b.それと
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
① 田中さん遅いですね。電車が遅れているのか、____ ____ ____ ____どうしたんでしょう。
1.悪いの 2.体調が 3.それとも 4.か
② 新しいバイトをているんです。____ ____ ____ ____もらえないし。
1.交通費も 2.今のは 3.それに 4.遠いし