第6週 (6) - その上

文法(ぶんぽう)

~トマト3()。それとピーマンも。

Cấu Trúc
 

 

A。それと B。

 

A。あと B。 (=それから)

 

  Ý nghĩa
Và rồi
  Giải thích & Hướng dẫn

Dùng khi muốn thêm, gia tăng số lượng của sự vật, sự việc, con người.

  Ví dụ
1

レタスひとつとトマトを3()ください。それと、ピーマンも1(ふくろ)ください。
Cho tôi 1 bó rau diếp và 3 quả cà chua. Và 1 túi ớt.

2

()われたことはしました。あと、(なに)をすればいいですか。
Tôi đã làm những gì được bảo. Và tôi nên làm gì khác nữa?

3

今日(きょう)はこれで全員(ぜんいん)かな。」「あと、田中(たなか)さんが()るとます。」
"Hôm nay thì ở đây là toàn bộ nhân viên rồi hay sao nhỉ""Tôi nghĩ vẫn còn Tanaka sắp đến"

~コーヒー?それとも紅茶(こうちゃ)

Cấu Trúc
 

 

A?それとも B?

 

(=あるいは/または)

 

  Ý nghĩa
Hay là, hoặc là
  Giải thích & Hướng dẫn

Dùng khi muốn liên kết hai câu hỏi, nhằm đưa ra nhiều sự lựa chọn cho đối phương

  Ví dụ
1

コーヒーにしますか。それとも紅茶(こうちゃ)にしますか。
Uống cà phê? Hay là uống trà?

2

来週(らいしゅう)にしましょうか。それとも再来週(さらいしゅう)がいいですか。
Quyết định tuần sau nhé. Hay là tuần sau nữa thì được?

3

(はな)()ってましょうか。それとも(わたし)()めてしまってもいいですか。
Bàn bạc rồi quyết định? Hay là tôi tự quyết cũng được?

~おいしい。その(うえ)

Cấu Trúc
 

A。その(うえ) B。(=それに)

  Ý nghĩa
Thêm vào đó, hơn nữa
  Giải thích & Hướng dẫn

Thường dùng trong trường hợp muốn bổ sung một đặc điểm nữa của sự vật, sự việc, con người.

Thường dùng với hàm ý khen ngợi, nâng cao hơn nữa.

  Ví dụ
1

この(みせ)料理(りょうり)はおいしい。その(うえ)値段(ねだん)も。
Món ăn tiệm này ngon. Hơn nữa giá cũng rẻ

2

(かれ)は、(あたま)がいい。その(うえ)スポーツもできる。
Anh ta thì đầu óc thông minh. Hơn nữa cả thể thao, bất cứ cái gì cũng làm được

練習(れんしゅう)

練習(れんしゅう)1

(ただ)しいほうをなさい。

1. 名前(なまえ)()きましたか。(  ___  ) ID番号(ばんごう)(わす)れずにてください

a.それと

b.その(うえ)

2. 地下鉄(ちかてつ)()きますか。(  ___  ) JRで()きますか

a.それとも

b.あと

3. 掃除(そうじ)をして、洗濯(せんたく)をして、()(もの)をして、(  ___  ) 料理(りょうり)をしてください

a.もう

b.あと

4. ハンサムで(うた)上手(じょうず) (  ___  ) (あたま)もいいんだって

a.その(うえ)

b.それとも

5. (だい)6(しゅう)の6()()ですから、(  ___  ) ()勉強(べんきょう)すれば、この(ほん)()わりです

a.あと

b.それと

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

1. 名前(なまえ)()きましたか。それとID番号(ばんごう)(わす)れずにてください
Đã viết tên chưa? Và đừng quên viết cả số ID vào đấy nhé.

2. 地下鉄(ちかてつ)()きますか。それともJRで()きますか
Đi bằng xe điện ngầm à? Hay là đi bằng JR?

3. 掃除(そうじ)をして、洗濯(せんたく)をして、()(もの)をして、あと料理(りょうり)をしてください
Hãy dọn dẹp rồi giặt giũ, rồi mua sắm, và sau đó nấu ăn nhé

4. ハンサムで(うた)上手(じょうず)その(うえ)(あたま)もいいんだって
Đẹp trai này, hát hay này, và hơn nữa còn thông minh đấy

5. (だい)6(しゅう)の6()()ですから、あと1()勉強(べんきょう)すれば、この(ほん)()わりです
Vì là ngày thứ 6 của tuần 6 nên học thêm 1 bài nữa là hết cuốn sách rồi

練習(れんしゅう)2

(した)()(なら)べて(ぶん)をなさい。__に数字(すうじ)()きなさい。

① 田中(たなか)さん(おそ)いですね。電車(でんしゃ)(おく)れているのか、____ ____ ____ ____どうしたんでしょう。

1.(わる)いの     2.体調(たいちょう)が    3.それとも   4.か

 

② (あたら)しいバイトをているんです。____ ____ ____ ____もらえないし。

1.交通費(こうつうひ)も   2.(いま)のは  3.それに  4.(とお)いし

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

① 田中(たなか)さん(おそ)いですね。電車(でんしゃ)(おく)れているのか、それとも体調(たいちょう)(わる)いのかどうしたんでしょう。
Tanaka chậm nhỉ. Xe điện trễ hay là không khỏe, sao thế nhỉ?

② (あたら)しいバイトを(さが)しているんです。(いま)のは(とお)いしそれに交通費(こうつうひ)ももらえないし。
Đang tìm chỗ làm thêm mới. Chỗ hiện tại thì xa và hơn nữa còn không có phí đi lại