第6週 (5) - めったに行かない

文法(ぶんぽう)

(けっ)してあきらめない

Cấu Trúc
 

(けっ)して 

 

Vない

 

Aくない

 

A(な)でない

 

Nでない

 

Ý nghĩa
Nhất quyết không, nhất định không, tuyệt đối không
Giải thích & Hướng dẫn

Dùng khi muốn thể hiện quyết tâm không thực hiện một hành động nào đó

Ví dụ
1

(わたし)(けっ)して(ゆめ)をあきらめません。
Tôi nhất quyết không từ bỏ ước mơ

2

「うそは(けっ)してません。」と(かれ)()った。
Anh ấy đã nói "Tuyệt đối không nói dối"

~まったく(およ)げない

Cấu Trúc
 

まったく

 

Vない

 

Aくない

 

A(な)でない

 

Ý nghĩa
Hoàn toàn không
Giải thích & Hướng dẫn

Dùng khi khẳng định sự vật, sự việc hoàn toàn không có, không thể xảy ra.

Ví dụ
1

(わたし)はまったく(およ)げない。
Tôi hoàn toàn không thể bơi được

2

(かれ)(いか)っている理由(りゆう)は、(わたし)にはまったくわからない。
Lý do anh ấy nổi giận thì với tôi hoàn toàn chẳng hiểu được

3

(まえ)とは(ちが)うまったく計画(けいかく)をた。
Đã làm kế hoạch mới hoàn toàn khác với trước đây

~めったにない

Cấu Trúc
 

 

Nはめったにない

 

めったにVない

 

Ý nghĩa
Hiếm khi
Giải thích & Hướng dẫn

Thường dùng trong trường hợp số lượng của sự vật, sự việc rất ít, hầu như hiếm khi có được, xảy ra

Ví dụ
1

こんなチャンスはめったにないよ。
Cơ hội thế này là hiếm có lắm đấy

2

(いそが)しくてめったにが。
Vì bận nên hiếm khi mà nghỉ được

(すこ)しもわからない

Cấu Trúc
 

(すこ)しも

 

ちっとも

 

Vない

 

Aくない

 

A(な)でない

 

Ý nghĩa
Một chút cũng không, hoàn toàn không
Giải thích & Hướng dẫn

Dùng nhấn mạnh sự phủ định

Ví dụ
1

あの(ひと)英語(えいご)はわからない。
Thứ tiếng Anh mà người kia nói tôi một chút cũng chẳng hiểu

2

スタイルのことは、(すこ)しもない。
Về style thì tôi chẳng quan tâm

3

日本語(にほんご)(すこ)ししかません。
Chỉ có thể nói được một ít tiếng Nhật

練習(れんしゅう)

練習(れんしゅう)1

(ただ)しいほうをなさい。

1. (いま)大変(たいへん)で、将来(しょうらい)のことは (  ___  ) (かんが)えられない

a.まったく

b.めったに

2. 食事(しょくじ)(りょう)()らしてダイエットをしているのに、(  ___  ) やせないんです

a.めったに

b.ちっとも

3. いろいろお世話(せわ)になりました。親切(しんせつ)にしていただいたことは  (  ___  ) (わす)れません

a.まったく

b.(けっ)して

4. 昨日(きのう)何時間(なんじかん)(ある)いたが、(  ___  ) (つか)れていない

a.(すこ)しも

b.めったに

5. 彼女(かのじょ)はじょうぶで (  ___  ) 病気(びょうき)をしないのに、インフルエンザにかかったらしい

a.(けっ)して

b.めったに

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

1. (いま)大変(たいへん)で、将来(しょうらい)のことはまったく(かんが)えられない
Bây giờ vết vả nên chuyện tương lai hoàn toàn không thể nghĩ đến

2. 食事(しょくじ)(りょう)()らしてダイエットをしているのに、ちっともやせないんです
Giảm lượng thức ăn và đang ăn kiêng thế mà một chút cũng không ốm đi

3. いろいろお世話(せわ)になりました。親切(しんせつ)にしていただいたことは (けっ)してません
Đã làm phiền nhiều rồi. Những việc tôi được đối xử một cách thân tình thì tuyệt đối tôi sẽ không quên

4. 昨日(きのう)何時間(なんじかん)(ある)いたが、(すこ)しもていない
Hôm qua, đã đi bộ nhiều giờ thế mà một chút cũng chẳng thấy mệt

5. 彼女(かのじょ)はじょうぶでめったに病気(びょうき)をしないのに、インフルエンザにかかったらしい
Cô ấy rất khỏe, hiếm khi bệnh thế mà hình như bị cúm rồi

練習(れんしゅう)2

(した)()(なら)べて(ぶん)をなさい。__に数字(すうじ)()きなさい。

① (わたし)には(かれ)の     理解(りかい)できない。

1.こと     2.が    3.まったく   4.()

 

②     うれしい。

1.先生(せんせい)に   2.めったに  3.ほめられて  4.ほめない

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

① (わたし)には(かれ)()うことがまったく理解(りかい)できない。
Đối với tôi thì những gì anh ấy nói ra hoàn toàn không thể hiểu nổi

② めったにほめない先生(せんせい)にほめられてうれしい。
Được thầy giáo hiếm khi khẹn ngợi khen nên rất vui