第6週 (4) - できるわけがない

文法(ぶんぽう)

(あつ)いわけだ

Cấu Trúc
 

 

V/A/N(普通(ふつう)(けい)

 

A

 

Vている/Vていた

 

Vられる/Vさせる

 

わけだ

  Ý nghĩa
Hèn chi, chẳng trách là, đương nhiên là,
  Giải thích & Hướng dẫn

Dùng khi nói đến sự tất nhiên của kết quả (với giải thích nguyên nhân ở câu trước/sau)

  Ví dụ
1

(あつ)いわけだ。気温(きおん)が36(たび)もある。
Đương nhiên là nóng rồi. Nhiệt độ đến 36 cơ mà

2

田中(たなか)さん、彼女(かのじょ)にふられたらしいよ。」「なるほど、それで、(もと)()がないわけだ。」
"Tanaka, dường như bị bạn gái bỏ rồi đấy" "Chả trách, hèn chi không có sinh khí gì cả"

~きらいなわけではない

Cấu Trúc
 

 

V/A/N(普通(ふつう)(けい)

 

A

 

Vている/Vていた

 

Vられる/Vさせる

 

わけでは ない
  Ý nghĩa
Không phải là, không hẳn là
  Giải thích & Hướng dẫn

Dùng khi giải thích về sự việc không ở mức độ cao, trầm trọng như đối phương suy nghĩ, suy luận ra.

  Ví dụ
1

きらいなわけではないが、(にく)はあまり()べない。
Không phải là ghét mà là tôi ít ăn thịt

2

テレビは()ないわけではないが、音楽(おんがく)()いているほうが。
Không phải là không xem tivi mà thường nghe nhạc hơn

()てるわけがない

Cấu Trúc
 

 

V/A/N(普通(ふつう)(けい)

 

Nの/A

 

Vている/Vていた

 

Vられる/Vさせる

 

わけが ない

 

わけは ない

  Ý nghĩa
Không lý nào, không thể nào có khả năng, chắc chắn
  Giải thích & Hướng dẫn

Thường dùng trong trường hợp khẳng định một sự việc nào đó không thể nào xảy ra được (dựa trên căn cứ của bản thân)

  Ví dụ
1

あの(つよ)相手(あいて)にるわけがない。
Không lý nào mà thắng được đối thủ mạnh  thế kia

2

「このパン、(ふる)くない?」「(ふる)いわけないよ。昨日(きのう)()ったんだから。」
"Bánh mì này, chẳng phải cũ rồi sao?""Không lý nào mà cũ. Mới mua hôm qua mà."

(やす)むわけにはいあかない

Cấu Trúc
 

 

Vる

 

Vない

 

Vている

 

Vさせる

 

わけには いかない

 

わけにも いかない

  Ý nghĩa
Bắt buộc phải, đành phải, không thể không
  Giải thích & Hướng dẫn

Dùng trong trường hợp muốn biểu lộ cảm xúc bị buộc phải làm một hành động nào đó (dù không muốn) do tình thế bắt buộc

  Ví dụ
1

大事(だいじ)会議(かいぎ)があるから、(やす)むわけにはいかない。
Vì có cuộc họp quan trọng nên không thể nghỉ được

2

社長(しゃちょう)命令(めいれい)だから、(したが)わないわけにはいかない。
Vì là lệnh của giám đốc nên phải tuân lệnh thôi

練習(れんしゅう)

練習(れんしゅう)1

(ただ)しいほうをなさい。

1. こんなところで工事(こうじ)をしていたのか。渋滞(じゅうたい)する (  ___  )。

a.わけだ

b.わけがない

2. (ねむ)っていた (  ___  ) が、ほかのことを(かんが)えていた

a.わけだ

b.わけではない

3. 規則(きそく)ですから、30分以上(ぷんいじょう)遅刻(ちこく)した場合(ばあい)は、試験(しけん)()けさせる (  ___  ) んです

a.わけではない

b.わけにはいかない

4. うそばかりついている(かれ)が、みんなに信用(しんよう)される (  ___  ) ないでしょう

a.わけが

b.わけでは

5. あ、(かお)にご飯粒(はんつぶ)がついていたんだ。みんなにくすくす (  ___  ) いたたわけだ

a.(わら)われて

b.(わら)って

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

1. こんなところで工事(こうじ)をしていたのか。渋滞(じゅうたい)するわけだ
Đã đang làm công trình ở những nơi như  thế này sao? Kẹt xe đấy

2. (ねむ)っていたわけではないが、ほかのことを(かんが)えていた
KHông phải là buồn ngủ mà là đang nghĩ đến chuyện khác

3. 規則(きそく)ですから、30分以上(ぷんいじょう)遅刻(ちこく)した場合(ばあい)は、試験(しけん)()けさせるけにはいかないんです
Vì là quy định nên trường hợp trễ hơn 30 phút thì không cho phép dự thi

4. うそばかりついている(かれ)が、みんなに信用(しんよう)されるわけがないでしょう
Anh ta, người luôn nói dối, chắc là không được mọi người tín nhiệm rồi

5. あ、(かお)にご飯粒(はんつぶ)がついていたんだ。みんなにくすくす(わら)われていたたわけだ
A, mặt có hạt cơm dính vào. Hèn chi bị mọi người cười khúc khích

練習(れんしゅう)2

(した)()(なら)べて(ぶん)をなさい。__に数字(すうじ)()きなさい。

①____ ____ ____ ____試験(しけん)()ちてしまった。

1.わけの     2.()ちる    3.学生(がくせい)が   4.ない

 

② (まど)(すこ)してもいいですか。____ ____ ____ ____空気(くうき)()()えたいんです。

1.わけ   2.なくて  3.(あつ)い  4.では

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

① ()ちるわけのない学生(がくせい)試験(しけん)()ちてしまった。
Học sinh mà không lý nào rớt được lại đã rớt trong kỳ thi mất rồi

② (まど)(すこ)してもいいですか。(あつ)いわけではなくて空気(くうき)()()えたいんです。
Mở cửa sổ một chút được chứ? Không phải là nóng mà tôi muốn trao đổi không khí thôi