Cấu Trúc | ||
Vたところ |
||
Ý nghĩa | ||
☞ | Sau khi thử làm gì..... | |
Giải thích & Hướng dẫn | ||
☞ |
Dùng trong trường hợp muốn nói đến sự ngạc nhiên, mức độ trầm trọng của vấn đề sau khi thử làm gì đó |
|
Ví dụ | ||
1 |
先生に今度のテストの範囲を聞いたところ、10課までだと言われた。 Sau khi thử hỏi thầy giáo phạm vi bài kiểm tra lần này thì đã được nói là đến bài 10 |
|
2 |
歯が痛いので歯医者さんにたところ、ひどい虫歯になっていると言われた。 Vì răng đau nên sau khi thử đến nha sĩ thì đã bị nói là đã trở nên sâu nghiêm trọng rồi |
Cấu Trúc | |||
Vるところだった |
|||
Ý nghĩa | |||
☞ | Suýt chút nữa thì.... | ||
Giải thích & Hướng dẫn | |||
☞ |
Dùng cho trường hợp muốn bày tỏ cảm xúc đối với sự việc suýt chút nữa là đã xảy ra, đáng lẽ là đã xảy ra (cảm xúc thất vọng, tức giận, buồn bã, nhẹ nhõm....) |
||
Ví dụ | |||
1 |
もう少しで遅刻するところだった。 Chỉ suýt chút nữa là trễ rồi |
||
2 |
あと少しで合格するところだったのに・・・。 Chỉ suýt chút nữa là đậu rồi thế mà |
Cấu Trúc | ||||
Vてはじめて |
||||
Ý nghĩa | ||||
☞ | Làm gì đó thì bắt đầu | |||
Giải thích & Hướng dẫn | ||||
☞ |
Thường dùng trong trường hợp sau khi thực hiện hành động nào đó thì mới bắt đầu nhận thức được, hiểu được một vấn đề nào đó |
|||
Ví dụ | ||||
1 |
先生に注意されてはじめて、漢字の間違いに付いた。 được thầy nhắc nhở thì bắt đầu đã nhận ra lỗi sai Hán tự |
|||
2 |
歌舞伎を見てはじめて、日本文化に興味を持った。 Xem ca vũ kịch thì bắt đầu đã có hứng thú với văn hóa Nhật Bản |
Cấu Trúc | ||||
Vている
Vない
Aい
Aな
Nの
|
うちに | |||
Ý nghĩa | ||||
☞ | Trong lúc, trong khi | |||
Giải thích & Hướng dẫn | ||||
☞ |
Dùng trong trường hợp thực hiện một hành động nào đó trong một khoảng thời gian không xác định. Khoảng thời gian không xác định này là khoảng thời gian mà một sự việc, tình trạng nào đó vẫn còn tiếp diễn |
|||
Ví dụ | ||||
1 |
明るいうちにてきなさい。 Hãy về nhà trong lúc trời còn sáng |
|||
2 |
何度も聞いているうちに歌詞をた。 Đã nhớ được ca từ trong lúc nghe nhiều lần |
|||
3 |
忘れないうちに、メモをしておこう。 Hãy ghi chú lại trong lúc chưa quên |
正しいほうをなさい。
1. 祖母が ( ___ ) うちに、一度田舎へ帰りたい。
a.元気な
b.元気だ
2. 駅員に ( ___ ) ところ、落し物はていた。
a.聞く
b.聞いた
3. お茶をましたから、冷めない ( ___ ) どうぞ。
a.うちに
b.ところに
4. もう少しで階段から ( ___ ) ところだった。
a.落ちる
b.落ちた
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
①____ ____ ____ ____日本語の勉強がおもしろくなった。
1.はじめて 2.あの先生に 3.なって 4.習うように
② あとちょっとで試験問題が全部____ ____ ____ ____なってしまった。
1.時間切れに 2.だったのに 3.ところ 4.解ける
③ 教えてくれたり、注意してくれる人が____ ____ ____ ____ほうがいいですよ。
1.うち 2.いる 3.勉強した 4.に