第6週 (3) - もう少しで乗り遅れるところだった

文法(ぶんぽう)

()いたところ

Cấu Trúc
 

Vたところ 

  Ý nghĩa
Sau khi thử làm gì.....
  Giải thích & Hướng dẫn

Dùng trong trường hợp muốn nói đến sự ngạc nhiên, mức độ trầm trọng của vấn đề sau khi thử làm gì đó

  Ví dụ
1

先生(せんせい)今度(こんど)のテストの範囲(はんい)()いたところ、10()までだと()われた。
Sau khi thử hỏi thầy giáo phạm vi bài kiểm tra lần này thì đã được nói là đến bài 10

2

()(いた)いので歯医者(はいしゃ)さんにたところ、ひどい虫歯(むしば)になっていると()われた。
Vì răng đau nên sau khi thử đến nha sĩ thì đã bị nói là đã trở nên sâu nghiêm trọng rồi

~もう(すこ)しで遅刻(ちこく)するところだった

Cấu Trúc
 

Vるところだった

  Ý nghĩa
Suýt chút nữa thì....
  Giải thích & Hướng dẫn

Dùng cho trường hợp muốn bày tỏ cảm xúc đối với sự việc suýt chút nữa là đã xảy ra, đáng lẽ là đã xảy ra (cảm xúc thất vọng, tức giận, buồn bã, nhẹ nhõm....)

  Ví dụ
1

もう(すこ)しで遅刻(ちこく)するところだった。
Chỉ suýt chút nữa là trễ rồi

2

あと(すこ)しで合格(ごうかく)するところだったのに・・・。
Chỉ suýt chút nữa là đậu rồi thế mà

注意(ちゅうい)されてはじめて

Cấu Trúc
 

Vてはじめて

  Ý nghĩa
Làm gì đó thì bắt đầu
  Giải thích & Hướng dẫn

Thường dùng trong trường hợp sau khi thực hiện hành động nào đó thì mới bắt đầu nhận thức được, hiểu được một vấn đề nào đó

  Ví dụ
1

先生(せんせい)注意(ちゅうい)されてはじめて、漢字(かんじ)間違(まちが)いに()いた。
được thầy nhắc nhở thì bắt đầu đã nhận ra lỗi sai Hán tự

2

歌舞伎(かぶき)()てはじめて、日本(にっぽん)文化(ぶんか)興味(きょうみ)()った。
Xem ca vũ kịch thì bắt đầu đã có hứng thú với văn hóa Nhật Bản

(あか)るいうちに

Cấu Trúc
 

 

Vている

 

Vない

 

Aい

 

Aな

 

Nの

 

うちに
  Ý nghĩa
Trong lúc, trong khi
  Giải thích & Hướng dẫn

Dùng trong trường hợp thực hiện một hành động nào đó trong một khoảng thời gian không xác định.

Khoảng thời gian không xác định này là khoảng thời gian mà một sự việc, tình trạng nào đó vẫn còn tiếp diễn

  Ví dụ
1

(あか)るいうちにてきなさい。
Hãy về nhà trong lúc trời còn sáng

2

何度(なんど)()いているうちに歌詞(かし)をた。
Đã nhớ được ca từ trong lúc nghe nhiều lần

3

(わす)れないうちに、メモをしておこう。
Hãy ghi chú lại trong lúc chưa quên

練習(れんしゅう)

練習(れんしゅう)1

(ただ)しいほうをなさい。

1. 祖母(そぼ) (  ___  ) うちに、一度(いちど)田舎(いなか)(かえ)りたい

a.元気(げんき)な 

b.元気(げんき)

2. 駅員(えきいん) (  ___  ) ところ、(おと)(もの)はていた

a.()

b.()いた

3. お(ちゃ)をましたから、()めない (  ___  ) どうぞ

a.うちに

b.ところに

4. もう(すこ)しで階段(かいだん)から (  ___  ) ところだった

a.()ちる

b.()ちた

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

1. 祖母(そぼ)元気(げんき)なうちに、一度(いちど)田舎(いなか)(かえ)りたい
Trong khi bà còn khỏe mạnh tôi muốn về quê 1 lần

2. 駅員(えきいん)()いたところ、(おと)(もの)はていた
Sau khi hỏi nhân viên nhà ga thì đồ làm rơi đã được chuyển đến

3. お(ちゃ)をましたから、()めないうちにどうぞ
Vì đã pha trà rồi nên nhân lúc chưa nguội xin mời dùng

4. もう(すこ)しで階段(かいだん)から()ちるところだった
Chỉ suýt chút nữa là ngã từ cầu thang rồi

練習(れんしゅう)2

(した)()(なら)べて(ぶん)をなさい。__に数字(すうじ)()きなさい。

①____ ____ ____ ____日本語(にほんご)勉強(べんきょう)がおもしろくなった。

1.はじめて     2.あの先生(せんせい)に    3.なって   4.(なら)うように

 

② あとちょっとで試験(しけん)問題(もんだい)全部(ぜんぶ)____ ____ ____ ____なってしまった。

1.時間切(じかんぎ)れに   2.だったのに  3.ところ  4.()ける

 

 

③ (おし)えてくれたり、注意(ちゅうい)してくれる(ひと)____ ____ ____ ____ほうがいいですよ。

1.うち   2.いる  3.勉強(べんきょう)した  4.に

 

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

① あの先生(せんせい)(なら)うようになってはじめて日本語(にほんご)勉強(べんきょう)がおもしろくなった。
Được học với giáo viên đó thì việc học tiếng Nhật đã bắt đầu trở nên thú vị

② あとちょっとで試験(しけん)問題(もんだい)全部(ぜんぶ)()けるところだったのに時間(じかん)()れになってしまった。
Chỉ một chút nữa là đã suýt giải được toàn bộ đề thi rồi thế mà lại hết giờ mất tiêu

③ (おし)えてくれたり、注意(ちゅうい)してくれる(ひと)がいるうちに勉強(べんきょう)したほうがいいですよ。
Trong khi còn có người dạy dỗ, nhắc nhở cho thì nên học hành đi đấy