Cấu Trúc | ||
Vる
Vない
|
ことになる |
|
Ý nghĩa | ||
☞ | Bị/ được/ quy định làm gì | |
Giải thích & Hướng dẫn | ||
☞ |
Dùng khi muốn nhấn mạnh sự việc không phải do bản thân chủ thể quyết định mà do người khác hoặc nhân tố khác tác động, quy định, ra lệnh |
|
Ví dụ | ||
1 |
明日、新しい企画についての会議がことになっている。 Ngày mai buổi họp về kế hoạch mới được quyết định tổ chức |
|
2 |
今度、大阪に転勤することになりました。 Lần này đã được chuyển công tác về Osaka |
Cấu Trúc | |||
Vる
Vない
|
ことにする | ||
Ý nghĩa | |||
☞ | Cố gắng làm gì, quyết định làm gì | ||
Giải thích & Hướng dẫn | |||
☞ |
Dùng khi muốn thể hiện ý chủ động của chủ thể trong việc thực hiện hành động là cố gắng, quyết định việc gì |
||
Ví dụ | |||
1 |
毎朝、30分ジョギングすることにしています。 Mỗi ngày cố gắng chạy bộ 30 phút |
||
2 |
「あれ?買い物にないの?」「うん、明日行くことにした。」 "Sao? Không đi mua sắm hả?""Ừ, đã định ngày mai đi" |
Cấu Trúc | ||||
Vることは Vる
Aいことは Aい
Aなことは Aだ
|
が
けれど |
|||
Ý nghĩa | ||||
☞ | .....thì.....nhưng mà.... | |||
Giải thích & Hướng dẫn | ||||
☞ |
Dùng trong trường hợp muốn giải thích, bày tỏ sự thật thấp hơn, không đến mức độ như đối phương nghĩ |
|||
Ví dụ | ||||
1 |
ピアノは、弾けることはますが、うまくありません。 Piano thì đánh thì biết đánh như mà không giỏi |
|||
2 |
このバッグ、高いことはけれど、すごく使いやすいです。 Cái túi này mắc thì có mắc nhưng mà rất là dễ dùng đấy |
Cấu Trúc | ||||
Aくない
Aじゃない
Vない
Vられない
|
ことは ない | |||
Ý nghĩa | ||||
☞ | không phải là không .... | |||
Giải thích & Hướng dẫn | ||||
☞ |
Dùng trong trường hợp muốn nói rằng không phải bản thân phủ định sự việc, sự vật mà muốn bày tỏ lý do/ mức độ thấp hơn so với phủ định |
|||
Ví dụ | ||||
1 |
鶏肉は、食べないことはないですが、あまり好きではありません。 Thịt gà thì không phải là không ăn mà không thích lắm |
|||
2 |
「走れば合わないことはないよ。急ごう!」 Nếu chạy nhanh thì không có chuyện không kịp đâu. Hãy nhanh lên! |
正しいほうをなさい。
1. 明日は家に ( ___ ) ことはいますが、家で仕事をしないといけないんです。
a.いる
b.いない
2. 急に国へことに ( ___ )。
a.なりました
b.なっています
3. 太らないように夜9時を過ぎたら、私は食べないことに ( ___ ) います。
a.して
b.なって
4. 車を運転 ( ___ ) ことはないんですが、ほとんどしません。
a.できる
b.できない
5. 携帯電話は便利な ( ___ ) は便利ですが、なくてもいいと思っています。
a.こと
b.もの
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
① 日本では車は____ ____ ____ ____なっています。
1.ことに 2.左側を 3.道路の 4.運転する
② 生活____ ____ ____ ____経済的に苦しいです。
1.んですが 2.ない 3.ことは 4.できない