第6週 (2) - 話せることは話せますが

文法(ぶんぽう)

(おこな)われることになっている

Cấu Trúc
 

 

Vる

 

Vない 

 

ことになる

  Ý nghĩa
Bị/ được/ quy định làm gì
  Giải thích & Hướng dẫn

Dùng khi muốn nhấn mạnh sự việc không phải do bản thân chủ thể quyết định mà do người khác hoặc nhân tố khác tác động, quy định, ra lệnh

  Ví dụ
1

明日(あした)(あたら)しい企画(きかく)についての会議(かいぎ)がことになっている。
Ngày mai buổi họp về kế hoạch mới được quyết định tổ chức

2

今度(こんど)大阪(おおさか)転勤(てんきん)することになりました。
Lần này đã được chuyển công tác về Osaka

~ジョギングすることにしている

Cấu Trúc
 

 

Vる

 

Vない

 

ことにする
  Ý nghĩa
Cố gắng làm gì, quyết định làm gì
  Giải thích & Hướng dẫn

Dùng khi muốn thể hiện ý chủ động của chủ thể trong việc thực hiện hành động là cố gắng, quyết định việc gì

  Ví dụ
1

毎朝(まいあさ)、30(ぶん)ジョギングすることにしています。
Mỗi ngày cố gắng chạy bộ 30 phút

2

「あれ?()(もの)にないの?」「うん、明日(あした)()くことにした。」
"Sao? Không đi mua sắm hả?""Ừ, đã định ngày mai đi"

()けることはが・・・

Cấu Trúc
 

 

Vることは Vる

 

Aいことは Aい

 

Aなことは Aだ

 

 

けれど

  Ý nghĩa
.....thì.....nhưng mà....
  Giải thích & Hướng dẫn

Dùng trong trường hợp muốn giải thích, bày tỏ sự thật thấp hơn, không đến mức độ như đối phương nghĩ

  Ví dụ
1

ピアノは、()けることはますが、うまくありません。
Piano thì đánh thì biết đánh như mà không giỏi

2

このバッグ、(たか)いことはけれど、すごく使(つか)いやすいです。
Cái túi này mắc thì có mắc nhưng mà rất là dễ dùng đấy

()べないことはない

Cấu Trúc
 

 

Aくない

 

Aじゃない

 

Vない

 

Vられない

 

ことは ない
  Ý nghĩa
không phải là không ....
  Giải thích & Hướng dẫn

Dùng trong trường hợp muốn nói rằng không phải bản thân phủ định sự việc, sự vật mà muốn bày tỏ lý do/ mức độ thấp hơn so với phủ định

  Ví dụ
1

鶏肉(とりにく)は、()べないことはないですが、あまり()きではありません。
Thịt gà thì không phải là không ăn mà không thích lắm

2

(はし)れば()わないことはないよ。(いそ)ごう!」
Nếu chạy nhanh thì không có chuyện không kịp đâu. Hãy nhanh lên!

練習(れんしゅう)

練習(れんしゅう)1

(ただ)しいほうをなさい。

1. 明日(あした)(いえ)に (  ___  ) ことはいますが、(いえ)仕事(しごと)をしないといけないんです

a.いる

b.いない

2. (きゅう)(くに)へことに (  ___  )。

a.なりました

b.なっています

3. (ふと)らないように(よる)(とき)()ぎたら、(わたし)()べないことに (  ___  ) います

a.して

b.なって

4. (くるま)運転(うんてん) (  ___  ) ことはないんですが、ほとんどしません

a.できる

b.できない

5. 携帯(けいたい)電話(でんわ)便利(べんり)な (  ___  ) 便利(べんり)ですが、なくてもいいと(おも)っています

a.こと

b.もの

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

1. 明日(あした)(いえ)いることはいますが、(いえ)仕事(しごと)をしないといけないんです
Ngày mai có ở nhà thì có nhưng mà bắt buộc phải làm việc ở nhà

2. (きゅう)(くに)へことになりました
Đột nhiên (bị) quay về nước

3. (ふと)らないように(よる)(とき)()ぎたら、(わたし)()べないことにしています
Để không mập lên thì quá 9 giờ tối thì tôi quyết định không ăn nữa

4. (くるま)運転(うんてん)できないことはないんですが、ほとんどしません
Không phải là không lái xe được nhưng mà hầu như không lái

5. 携帯(けいたい)電話(でんわ)便利(べんり)ことは便利(べんり)ですが、なくてもいいと(おも)っています
Tôi nghĩ là điện thoại di động tiện lợi thì có tiện lợi nhưng mà dù không có cũng chẳng sao

練習(れんしゅう)2

(した)()(なら)べて(ぶん)をなさい。__に数字(すうじ)()きなさい。

① 日本(にっぽん)では(くるま)は____ ____ ____ ____なっています。

1.ことに     2.左側(ひだりがわ)を    3.道路(どうろ)の   4.運転(うんてん)する

 

② 生活(せいかつ)____ ____ ____ ____経済的(けいざいてき)(くる)しいです。

1.んですが   2.ない  3.ことは  4.できない

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

① 日本(にっぽん)では(くるま)道路(どうろ)左側(ひだりがわ)運転(うんてん)することになっています。
Ở Nhật thì xe hơi được quy định là lái xe bên trái đường

② 生活(せいかつ)できないことはないんですが、経済的(けいざいてき)(くる)しいです。
Không phải là không sống được nhưng mà thật sự khó khăn về kinh tế