第6週 (1) - もし私じゃなかったら

文法(ぶんぽう)

~もし受験(じゅけん)していたなら

Cấu Trúc
 

もし 

 

Vた(な)ら

 

Aかった(な)ら

 

N/A(な)だった(な)ら

 

  Ý nghĩa
Giả sử là...thì....
  Giải thích & Hướng dẫn

Dùng khi muốn đưa ra giả thuyết về một sự việc không có thật và hệ quả của sự việc không có thật đó

  Ví dụ
1

もし試験(しけん)()けていたなら、合格(ごうかく)していたと(おも)う。
Giả sử tham gia thi thì tôi nghĩ tôi đã đậu rồi

2

もし(かれ)社長(しゃちょう)でなかったなら、会社(かいしゃ)はつぶれていたと(おも)う。
Nếu anh ấy không phải là giám đốc thì công ty đã sụp đổ rồi

3

もし、留学(りゅうがく)しなかったなら、(いま)ごろは(くに)結婚(けっこん)しているだろう。
Nếu đã không đi du học thì bây giờ ở nước tôi chắc đã kết hôn rồi

~もし(やす)みがたとしても

Cấu Trúc
 

もしV/A/N(普通(ふつう)(けい)

 

と しても

 

と したって

 

  Ý nghĩa
Giả sử là....thì cũng
  Giải thích & Hướng dẫn

Dùng khi nói đến giả định mang tính khả thi thấp

  Ví dụ
1

もし(やす)みがたとしても、旅行(りょこう)()かない。
Giả sử đã lấy được kỳ nghĩ thì cũng không đi du lịch

2

もし、お(かね)がたくさんあったとしても、そんなものは()わない。
Giả sử có nhiều tiền thì cũng không mua cái đó

3

もし決勝戦(けっしょうせん)(のこ)ったとしたって、優勝(ゆうしょう)(むずか)しいでしょう。
Giả sử có đến được vòng chung kết thì chiến thắng cũng sẽ rất khó khăn

~もしも()まれ()われるなら

Cấu Trúc
 

もしも

 

もしもの場合(ばあい)

 

もしもの(とき)

 

V/A/N(普通(ふつう)(けい))なら

 

N/(Aな)なら

 

V/A/Nたら

 

V/Aても

 

N/(Aな)でも

 

  Ý nghĩa
Giả sử, nếu....thì/ thì cũng
  Giải thích & Hướng dẫn

Dùng cho trường hợp đưa ra điều kiện giả định

  Ví dụ
1

もしも()まれ()われるなら、(おとこ)になりたい。
Giả sử được sinh ra lần nữa, tôi muốn là con trai

2

もしも地震(じしん)()きても、この(いえ)丈夫(じょうぶ)だから(たお)れない。
Dù động đất có xảy ra thì căn nhà này rất vững chắc nên sẽ không thể đổ được

2

あの()にもしものことがあったら、どうしよう。
Nếu có chuyện gì xảy ra với đứa trẻ đó thì làm sao đây?

練習(れんしゅう)

練習(れんしゅう)1

(ただ)しいほうをなさい。

1. (  ___  ) あの飛行機(ひこうき)()っていたら、()んでいたでしょう。

a.もし

b.たとえ

2. もし、あの会社(かいしゃ)から採用(さいよう)通知(つうち)()た (  ___  ) (はい)らないつもりです

a.としたら

b.としても

3. なぜそんなことをするのですか。もしも(わたし)があなた (  ___  )絶対(ぜったい)にしないでしょう

a.でも

b.なら

4. 勉強(べんきょう)しなければ、何度(なんど)()けた (  ___  ) ()からないでしょう

a.なら

b.としたって

5. (  ___  ) の場合(ばあい)には、この()()しをて(わたし)手紙(てがみ)をでください。

a.もしも

b.もしかして

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

1. もしあの飛行機(ひこうき)()っていたら、()んでいたでしょう。
Nếu lên máy bay đó thì chắc đã chết rồi

2. もし、あの会社(かいしゃ)から採用(さいよう)通知(つうち)()としても(はい)らないつもりです
Dù thông báo tuyển dụng từ công ty đó đến đi chăng nữa thì tôi cũng định sẽ không vào

3. なぜそんなことをするのですか。もしも(わたし)があなたなら、絶対(ぜったい)にしないでしょう
Tại sao lại làm chuyện như thế? Nếu tôi là bạn thì tuyệt đối sẽ không làm

4. 勉強(べんきょう)しなければ、何度(なんど)()けたとしたって()からないでしょう
Nếu không học thì dù cvos thi bao nhiêu lần đi nữa cũng sẽ không đậu đâu

5. もしも場合(ばあい)には、この()()しをて(わたし)手紙(てがみ)をでください。
Nếu có trường hợp nào đó xảy ra thì hãy mở ngăn kéo này và đọc thư của tôi

練習(れんしゅう)2

(した)()(なら)べて(ぶん)をなさい。__に数字(すうじ)()きなさい。

① もしも明日(あした)____ ____ ____ ____しますか。

1.どう     2.地球(ちきゅう)が    3.としたら   4.なくなる

 

② 保険(ほけん)というのは____ ____ ____ ____(はい)るものです。

1.ことを   2.もしもの  3.(かんが)えて  4.ときの

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

① もしも明日(あした)地球(ちきゅう)がなくなるとしたらどうしますか。
Mếu ngày mai trái đất không còn thì sẽ làm sao đây?

② 保険(ほけん)というのはもしものときのことを(かんが)えて(はい)るものです。
Bảo hiểm là cái mình mua vào khi nghĩ đến những việc nếu một lúc nào đó xảy ra