Cấu Trúc | ||
もし |
Vた(な)ら
Aかった(な)ら
N/A(な)だった(な)ら
|
|
Ý nghĩa | ||
☞ | Giả sử là...thì.... | |
Giải thích & Hướng dẫn | ||
☞ |
Dùng khi muốn đưa ra giả thuyết về một sự việc không có thật và hệ quả của sự việc không có thật đó |
|
Ví dụ | ||
1 |
もし試験を受けていたなら、合格していたと思う。 Giả sử tham gia thi thì tôi nghĩ tôi đã đậu rồi |
|
2 |
もし彼が社長でなかったなら、会社はつぶれていたと思う。 Nếu anh ấy không phải là giám đốc thì công ty đã sụp đổ rồi |
|
3 |
もし、留学しなかったなら、今ごろは国で結婚しているだろう。 Nếu đã không đi du học thì bây giờ ở nước tôi chắc đã kết hôn rồi |
Cấu Trúc | |||
もしV/A/N(普通形) |
と しても
と したって
|
||
Ý nghĩa | |||
☞ | Giả sử là....thì cũng | ||
Giải thích & Hướng dẫn | |||
☞ |
Dùng khi nói đến giả định mang tính khả thi thấp |
||
Ví dụ | |||
1 |
もし休みがたとしても、旅行に行かない。 Giả sử đã lấy được kỳ nghĩ thì cũng không đi du lịch |
||
2 |
もし、お金がたくさんあったとしても、そんなものは買わない。 Giả sử có nhiều tiền thì cũng không mua cái đó |
||
3 |
もし決勝戦に残ったとしたって、優勝は難しいでしょう。 Giả sử có đến được vòng chung kết thì chiến thắng cũng sẽ rất khó khăn |
Cấu Trúc | ||||
もしも
もしもの場合
もしもの時 |
V/A/N(普通形)なら
N/(Aな)なら
V/A/Nたら
V/Aても
N/(Aな)でも
|
|||
Ý nghĩa | ||||
☞ | Giả sử, nếu....thì/ thì cũng | |||
Giải thích & Hướng dẫn | ||||
☞ |
Dùng cho trường hợp đưa ra điều kiện giả định |
|||
Ví dụ | ||||
1 |
もしも生まれ変われるなら、男になりたい。 Giả sử được sinh ra lần nữa, tôi muốn là con trai |
|||
2 |
もしも地震が起きても、この家、丈夫だから倒れない。 Dù động đất có xảy ra thì căn nhà này rất vững chắc nên sẽ không thể đổ được |
|||
2 |
あの子にもしものことがあったら、どうしよう。 Nếu có chuyện gì xảy ra với đứa trẻ đó thì làm sao đây? |
正しいほうをなさい。
1. ( ___ ) あの飛行機に乗っていたら、死んでいたでしょう。
a.もし
b.たとえ
2. もし、あの会社から採用通知が来た ( ___ ) 入らないつもりです。
a.としたら
b.としても
3. なぜそんなことをするのですか。もしも私があなた ( ___ )、絶対にしないでしょう。
a.でも
b.なら
4. 勉強しなければ、何度受けた ( ___ ) 受からないでしょう。
a.なら
b.としたって
5. ( ___ ) の場合には、この引き出しをて私の手紙をでください。
a.もしも
b.もしかして
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
① もしも明日____ ____ ____ ____しますか。
1.どう 2.地球が 3.としたら 4.なくなる
② 保険というのは____ ____ ____ ____入るものです。
1.ことを 2.もしもの 3.考えて 4.ときの