Cấu Trúc | |
Nの/Vる/Vた + とおり
Nどおり |
|
Ý nghĩa | |
☞ | Đúng như |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ |
Một hành động nào đó được thực hiện liên tục Dùng để biểu thị một động tác nào đó được thực hiện theo đúng nội dung đã được biểu thị trong danh từ. |
Ví dụ | |
1 |
友達がかいてくれた地図のとおりに来たが、道に迷った。 Tôi đã đi đến theo như bản đồ bạn tôi vẻ nhưng mà đã nhầm đường |
2 |
雪が降ってきた。予定どおりだ。 Tuyết đã rơi rồi. Đúng như dự đoán |
3 |
先生が言ったとおり、試験は難しかった。 Đúng như lời giáo viên nói, kỳ thi đã rất khó |
Cấu Trúc | ||
Vた/Vない
A/N(普通形)
A
N |
まま | |
Ý nghĩa | ||
☞ | Để nguyên, giữ nguyên | |
Giải thích & Hướng dẫn | ||
☞ |
Dùng thể hiện tình trạng của sự vật sự việc được duy trì liên tục trong khi một hành động, sự việc khác diễn ra. Hoặc chỉ đơn giản nói về việc giữ nguyên một tình trạng nào đó |
|
Ví dụ | ||
1 |
昨夜、テレビをつけたまま寝てしまった。 Tối qua, đã để tivi mà đi ngủ mất |
|
2 |
この野菜は、生のままで食べてもおいしいですよ。 Loại rau này để sống ăn vẫn ngon đấy |
Cấu Trúc | ||
V |
||
Ý nghĩa | ||
☞ | Để nguyên, giữ nguyên | |
Giải thích & Hướng dẫn | ||
☞ |
Dùng thể hiện tình trạng của sự vật sự việc được duy trì liên tục trong khi một hành động, sự việc khác diễn ra. Hoặc chỉ đơn giản nói về việc giữ nguyên một tình trạng nào đó. Mặc dù đa số cách dùng giống nhau nhưng giữa 'まま' và 'っぱなし' vẫn có điểm khác biệt: 'まま': Dùng với những động từ mà kết quả hành động của nó vẫn giống với ban đầu, không thay đổi (Ví dụ: 着る,...) 'っぱなし': Dùng với những động từ mà kết quả hành động của nó sẽ khác với ban đầu cho dù có thực hiện liên tục (Ví dụ: しゃべる、走る、...) |
|
Ví dụ | ||
1 |
窓を開けっぱなしで出てきた。 Để cửa sổ mở mà ra ngoài |
|
2 |
水を出しっぱなしにしないでください。 Đừng để nước chảy suốt vậy |
Cấu Trúc | |||
N |
きり
きりだ
っきり
っきりだ |
||
Ý nghĩa | |||
☞ | Chỉ có, có | ||
Giải thích & Hướng dẫn | |||
☞ |
Dùng để nhấn mạnh số lượng ít |
||
Ví dụ | |||
1 |
二人(っ)きりで話をしたいです Tôi muốn nói chuyện có 2 người thôi |
||
2 |
彼に会ったのは1回(っ)きりです。 Gặp anh ta chỉ có 1 lần |
正しいほうをなさい。
1. 私が今から ( ___ ) とおりに書いてください。
a.言うの
b.言った
2. どうぞ靴の ( ___ )、お入りください。
a.きり
b.まま
3. テレビがつけっ ( ___ ) ですよ。見ないときは消してください。
a.ぱなし
b.まま
4. 一度 ( ___ ) の人生を大切に生きる。
a.きり
b.とおり
5. 妹は電気を ( ___ ) まま寝ます。
a.つける
b.つけた
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
① 服を____ ____ ____ ____なさい。
1.しないで 2.脱ぎ 3.片付け 4.っぱなし
② 日本は____ ____ ____ ____国でしたか。
1.とおりの 2.書いて 3.ガイドブックに 4.あった