Cấu Trúc | ||
V |
上げる
上がる |
|
Ý nghĩa | ||
☞ | Làm....xong | |
Giải thích & Hướng dẫn | ||
☞ |
Dùng để nói đến việc hoàn thành hoàn toàn, kết thúc một công việc. Có thể dùng cả tự và tha động từ |
|
Ví dụ | ||
1 |
やっとレポートを書き上げた。 Cuối cùng đã viết xong báo cáo. |
|
2 |
ケーキが焼き上がりましたよ。 Bánh đã nướng xong rồi. |
Cấu Trúc | ||
V |
切る
切れる |
|
V |
||
Ý nghĩa | ||
☞ | (Động từ) hết.../ Không hết | |
Giải thích & Hướng dẫn | ||
☞ |
Dùng khi sử dụng hết sự vật, sự việc nào đó, không còn sót lại Ngược lại, với thể phụ định sẽ biểu hiện sự không kết thúc, kéo dài của hành động hoặc tính chất của sự vật |
|
Ví dụ | ||
1 |
ご飯の量がて、食べないよ。 Lượng cơm nhiều quá nên tôi ăn không hết đâu. |
|
2 |
長い小説を、2日間で読み切った。 Đã đọc hết veo quyển tiểu thuyết dài trong vòng hai ngày |
|
3 |
疲れ切った様子。 Tình trạng hoàn toàn mệt mỏi. |
Cấu Trúc | |||
V |
かける
かけのN
かけだ |
||
Ý nghĩa | |||
☞ | Chưa xong, dở dang | ||
Giải thích & Hướng dẫn | |||
☞ |
Dùng trong trường hợp hành động đang còn được thực hiện (dù có thể không liên tục) , vẫn chưa kết thúc hoàn toàn |
||
Ví dụ | |||
1 |
この本はまだ読みかけだ。 Cuốn sách này tôi vẫn đang dọc dở dang. |
||
2 |
おふろに入りかけたときに電話がた。 Lúc đang tắm thì có điện thoại reo |
Cấu Trúc | |||
V
V
Không dùng: |
|||
Ý nghĩa | |||
☞ | Mới...xong | ||
Giải thích & Hướng dẫn | |||
☞ |
Dùng trong trường hợp hành động vừa mới kết thúc Thường dùng với nghĩa 'tươi, mới, nóng hổi...' |
||
Ví dụ | |||
1 |
焼きたてのパンはおいしい。 Bánh mì mới nướng thì ngon |
||
2 |
あのスーパーは、とりたての新鮮な野菜を売っている。 Siêu thị kia đang bán rau quả tươi mới hái đấy |
正しいほうをなさい。
1. 彼は何か ( ___ ) やめた。
a.言いかけて
b.言いて
2. ( ___ ) のご飯はおいしい。
a.焼きかけ
b.焼きたて
3. 長い間かかってていた作品が、やっと ( ___ ) ました。
a.できあげ
b.できあがり
4. そこに ( ___ ) 場合は、裏も使ってください。
a.書きない
b.書き上げない
5. 姉はプレゼントにするマフラーを一晩で ( ___ )。
a.編みたてた
b.編み上げた
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
① 新しいのを____ ____ ____ ____母に言われた。
1.ですと 2.使いかけのを 3.買うのは 4.使い切ってから
② 課長は____ ____ ____ ____いる。
1.指導で 2.社員の 3.疲れきって 4.入社したての