Cấu Trúc | ||
NはもちろんN’も
[文]のはもちろん~(も) |
||
Ý nghĩa | ||
☞ | (Danh từ) là đương nhiên rồi nhưng cả (Danh từ ') | |
Giải thích & Hướng dẫn | ||
☞ |
Dùng để thể hiện một sự vật sự việc cũng có một đặc điểm (tốt) tương tự như một đặc điểm đương nhiên khác. Thường thể hiện ý khen ngợi, hay ngạc nhiên |
|
Ví dụ | ||
1 |
彼は勉強はもちろんスポーツもよくできる。 Anh ấy việc học là đương nhiên rồi nhưng cả thể thao cũng có thể chơi tốt |
|
2 |
キャベツは炒めてはもちろん、生で食べてもおいしいです。 Bắp cải thì xào ăn là đương nhiên rồi nhưng ăn sống cũng ngon đấy |
Cấu Trúc | ||
V/A/N(普通形)
N
A |
ばかりか・・・(も)
ばかりでなく・・・(も) |
|
Ý nghĩa | ||
☞ | Không chỉ có....mà còn... | |
Giải thích & Hướng dẫn | ||
☞ |
Dùng khi thể hiện sự việc, sự vật có thêm một đặc điểm (không tốt) ngoài đặc điểm đã biết Thể hiện sự khó chịu, thất vọng, không hài lòng |
|
Ví dụ | ||
1 |
あの店は、味が悪いばかりか、店員の態度もひどい。 Tiệm đó thì không chỉ vị dở mà thái độ của nhân viên cũng tệ |
|
2 |
私は、漢字ばかりか、まだひらがなも書けません。 Tôi thì không chỉ là chữ Hán mà cả Hiragana cũng không thể viết được |
Cấu Trúc | |||
Nに
[文]のに |
比べて
比べ |
||
Ý nghĩa | |||
☞ | So với, so sánh với | ||
Giải thích & Hướng dẫn | |||
☞ |
Dùng trong trường hợp so sánh giữa hai sự vật, sự việc |
||
Ví dụ | |||
1 |
試験問題は昨年に比べてなった。 Đề bài thi dễ hơn so với năm ngoái |
||
2 |
店で買うのに、通信販売は便利だが、欠点もある。 So với việc mua ở cửa tiệm, bán hàng truyền thông tiện lợi nhưng mà cũng có khuyết điểm |
Cấu Trúc | |||
Nに
[文]のに |
対して
対し
対しては
対しても
対するN |
||
Ý nghĩa | |||
☞ | Đối với, đối với...thì, đối với...cũng, ....đối với.... | ||
Giải thích & Hướng dẫn | |||
☞ |
Dùng thể hiện thái độ, hành động đối với một sự việc vấn đề Hoặc dùng khi thể hiện hai sự việc, sự vật đối lập nhau |
||
Ví dụ | |||
1 |
田中先生は、生徒に対して厳しい。 Thầy Tanaka nghiêm khắc với học trò |
||
2 |
まじめな長男に対して、次男は遊んでばかりで学校もよく。 Đối lập với con trai trưởng chăm chỉ thì con trai thứ chỉ toàn chơi bời và thường hay nghỉ |
正しいほうをなさい。
1. 動物のオスはメス ( ___ ) 派手できれいな場合が多い。
a.に比べて
b.ばかりか
2. 私のふるさとは ( ___ ) ばかりでなく、寒さがきびしい。
a.不便
b.不便な
3. あの店は休みの日 ( ___ ) ふだんの日も混んでいます。
a.ばかりでなく
b.に対して
4. 彼のアニメ作品は子ども ( ___ ) 大人も楽しめる。
a.に比べて
b.はもちろん
5. この店を利用する人は、昼間は主婦が多い。それ ( ___ ) 夕方は会社員が多い。
a.に対して
b.ばかりか
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
① 駅員は乗客に____ ____ ____ ____説明した。
1.遅れている 2.電車が 3.対して 4.理由を
② 新しくた携帯電話はおしゃれできれいだが、____ ____ ____ ____使いにくい。
1.のに 2.前のが 3.比べて 4.使いやすかった