Cấu Trúc | |
Vることはない |
|
Ý nghĩa | |
☞ | Không cần phải.... |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ |
Dùng trong trường hợp muốn nói với đối phương không nhất thiết phải thực hiện một hành động nào đó. Dù không thực hiện hành động đó vẫn chấp nhận được. |
Ví dụ | |
1 |
君があやまることはないよ。 Cậu không cần phải xin lỗi đâu |
2 |
来ることはありません。郵送でいいですよ。 Không cần đến đâu. Gửi bưu điện là được rồi |
Cấu Trúc | ||
V/A/N(普通形)
N |
ということだ |
|
Ý nghĩa | ||
☞ | Dường như là, có nghĩa là, sự thật là | |
Giải thích & Hướng dẫn | ||
☞ |
Gồm 2 nghĩa chính: - Nói đến sự việc nghe thấy/đọc được - Nói đến ý nghĩa, sự thật, kết quả rút ra Có thể dùng động từ ở dạng ý hướng, mệnh lệnh |
|
Ví dụ | ||
1 |
田中さんから電話があって、少しということです。 Có điện thoại từ Tanaka, dường như là sẽ trễ một chút |
|
2 |
試験の結果は70%、つまり合格ということだ。 Kết quả thi khoảng 70%, tức là đậu rồi |
Cấu Trúc | ||
Vる/Vない ことだ |
||
Ý nghĩa | ||
☞ | Nghĩa là, nên | |
Giải thích & Hướng dẫn | ||
☞ |
Dùng trong trường hợp đưa ra lời khuyên về sự việc nào đó |
|
Ví dụ | ||
1 |
暖かくして、ゆっくり休むことだ。 Nên giữ ấm và nghỉ ngơi từ từ |
|
2 |
無理をしないことです。 Không nên cố gắng quá sức |
Cấu Trúc | |||
どんなに
どれだけ
どれほど
何度
何時間 |
Aいことか
Aかったことか
Aなことか
Aだったことか
Vることか
Vたことか |
||
Ý nghĩa | |||
☞ | Rất, biết bao lần, biết bao thời gian... | ||
Giải thích & Hướng dẫn | |||
☞ |
Dùng để thể hiện mức độ cao, tần suất nhiều của sự việc, đặc điểm Mang ý cảm thán |
||
Ví dụ | |||
1 |
合格できたら、どんなにうれしいことか。 Nếu đậu thì tôi sẽ vui sướng biết bao |
||
2 |
何度注意したことか。 Đã nhắc nhở biết bao nhiêu lần rồi |
正しいほうをなさい。
1. 急ぐ ( ___ )。ゆっくりでいい。
a.ことだ
b.ことはない
2. 一度に全部は無理だ。毎日少しずつ勉強する ( ___ )。
a.ことだ
b.ことはない
3. 遅かったね。どれだけ心配した ( ___ )。
a.ことか
b.ことはない
4. 昨日、東京で地震があった ( ___ )。
a.ことだ
b.ということだ
5. ( ___ )ことはないよ。貸してあげるから。
a.買う
b.買わない
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
① 禁煙というのは____ ____ ____ ____ことだ。
1.吸っては 2.いけない 3.タバコを 4.という
② お酒はなら____ ____ ____ ____ことだ。
1.悪くない 2.すぎない 3.体に 4.飲み